DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất

Từ vựng chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất

Trong tất cả những chuyên ngành thì xây dựng là một trong số những lĩnh vực khô khan. Vốn từ vựng về chuyên ngành xây dựng không đa dạng nhưng lại khó nhằn. Nếu không thực sự có niềm đam mê, bạn sẽ không thể theo đuổi lĩnh vực xây dựng này.
 

Từ vựng chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất
Từ vựng chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất.

Acid-Resisting Concrete: Bê Tông Chịu Axit
Alternate Load: Tải Trọng Đổi Dấu  
Actual Load: Tải Trọng Thực, Tải Trọng Có Ích 
Accelerator /Əkˈsel.Ə.Reɪ.Tər/, (Earlystrength Admixture) Phụ Gia Tăng Nhanh Hóa Cứng Bê Tông 
Aerated Concrete: Bê Tông Xốp/ Tổ Ong 
Apex Load: Tải Trọng Ở Nút (Giàn) 
After Anchoring: Sau Khi Neo Xong Cốt Thép Dự Ứng Lực 
Additional Load: Tải Trọng Phụ Thêm, Tải Trọng Tăng Thêm 
Air-Entrained Concrete: Bê Tông Có Phụ Gia Tạo Bọt 
Abraham's Cones: Khuôn Hình Chóp Cụt Để Đo Độ Sụt Bê Tông 
Air-Placed Concrete: Bê Tông Phun
Agglomerate-Foam Conc: Bê Tông Bọt Thiêu Kết/Bọt Kết Tụ 

 

Architectural Concrete: Bê Tông Trang Trí
Architectural Concrete: Bê Tông Trang Trí.

Alloy Steel: Thép Hợp Kim 
Allowable Load: Tải Trọng Cho Phép 
Anchorage Length: Chiều Dài Đoạn Neo Giữ Của Cốt Thép 
Angle Brace (Angle Tie In The Scaffold): Thanh Giằng Góc Ở Giàn Giáo 
Angle Bar: Thép Góc 
Anchor Sliding: Độ Trượt Trong Mấu Neo Của Đầu Cốt Thép 
Antisymmetrical Load: Tải Trọng Phản Đối Xứng 
Architectural Concrete: Bê Tông Trang Trí

>> 
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ô tô
>> English for Diplomatic: Từ vựng chuyên ngành chính trị ngoại giao (P3): Tên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Thúy Dung
 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO