DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ Vựng Hữu Ích Về Danh Lam Thắng Cảnh Việt Nam

Vốn từ vựng của các bạn đã nhiều chưa? Hãy trau dồi thêm mỗi ngày một ít nhé. Sau đây xin giới thiệu với các bạn chủ đề từ vựng vừa quen vừa lạ : danh lam thắng cảnh Việt Nam. Hy vọng các bạn sẽ cải thiện vốn từ vựng của mình nhiều hơn, đặc biệt đây là chủ đề rất cần thiết cho các bạn chuyên ngành du lịch.

Terraced fields Sa Pa: Ruộng bậc thang Sa Pa
 

Vocabularies: 
 
The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng 
The Museum of History: Bảo tàng lịch sử
The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật
The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội
Stone stelae: Bia đá
Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ
International and domestic tours: Các tua du lịch quốc tế và nội địa
The Hung Kings: Các vua Hùng
The Saigon port: Cảng Sài Gòn
The portico of the pagoda: Cổng chùa
 Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
The Huong Pagoda: Chùa Hương
The One Pillar pagoda: Chùa Một Cột
The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ
The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ
Traditional Opera: Chèo
Artworks shop: Cửa hàng mỹ nghệ
The Royal Palace: Cung điện
Fine art handicraft articles: Đồ thủ công mỹ nghệ
The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất
Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn
One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm
Halong Bay: Vịnh Hạ Long
Old Town: Phố Cổ
Phu Quoc Island: Đảo Phú Quốc
Terraced fields Sa Pa: Ruộng bậc thang Sa Pa
Old Town: Phố Cổ
Phu Quoc Island: Đảo Phú Quốc
Terraced fields Sa Pa: Ruộng bậc thang Sa Pa
National Park Phong Nha-Ke Bang: Công viên quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng

Chúc các bạn học tốt!

 
My An
Nguồn: newlight

 

 

 

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO