Từ vựng mới lạ về African Animals - Động vật Châu Phi
Ắt hẳn các bạn đọc đã quá quen thuộc với những từ vững về động vật gần gũi như: chó, mèo, heo, chuột, khỉ,...Hôm nay, diendantienganh.com xin giới thiệu với bạn những từ vựng mới lạ của những loài động vật thiên nhiên hoang dã. Mời các bạn cùng tham khảo.
My An
Nguon: TA123

zebra /'zeb.rə/: ngựa vằn


giraffe /dʒɪˈrɑːf/: hưu cao cổ


rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: tê giác


lion /ˈlaɪ.ən/: sư tử đực


lioness /ˈlaɪənes/: sư tử cái

cheetah /ˈtʃiː.tə /: báo đốm Cheetah

leopard /ˈlep.əd /: báo


cheetah /ˈtʃiː.tə /: báo đốm Cheetah

leopard /ˈlep.əd /: báo

hyena /haɪˈiː.nə /: linh cẩu


camel /ˈkæm.əl/: lạc đà


gnu /nuː/: linh dương đầu bò


gorilla /gəˈrɪl.ə/: vượn người Gôrilla


antelope /ˈæn.təl.oʊp/: linh dương


gazelle /gəˈzel/: linh dương Gazen

hippopotamus /hɪp.əˈpɒt.ə.məs/: hà mã

hippopotamus /hɪp.əˈpɒt.ə.məs/: hà mã
My An
Nguon: TA123
Bình luận