DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ Vựng Theo Chủ Đề: Ngành Điện

Các bạn đã học từ vựng Tiếng Anh tới đâu rồi, từ vựng đóng vai trò rất quan trọng trong việc học Tiếng Anh đó nhé, hãy trau dồi thật nhiều từ vựng khác nhau qua các chủ đề khác nhau. Hôm nay, diendantienganh xin giới thiệu với các bạn từ vựng kèm theo hình ảnh về chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành điện, mời các bạn cùng tham khảo.


Conduit /ˈkɒndjuɪt/ - Ống dẫn nước


Resistance /rɪˈzɪstəns/ - Điện trở


Alternating current - Dòng điện xoay chiều


Screw 
 /skruː/ - Đinh ốc


Cable 
 /ˈkeɪbl/ - Cáp


Direct current - Dòng điện một chiều


Generator 
 /ˈdʒenəreɪtə(r)/ - Máy phát điện


Intensity 
/ɪnˈtensəti/ - Cường độ 


Phase 
/feɪz/ - Giai đoạn


Circuit /ˈsɜːkɪt/ - Mạch


Battery 
/ˈbætri/ - Ắc quy, pin


Current 
/ˈkʌrənt/ - Dòng điện
 
Chúc các bạn học tốt!
 
My An
Nguồn: U.C

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO