DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP KHI THI IELTS – CHỦ ĐỀ HỌC HÀNH P1

Hiện nay hầu hết các trường đại học đều bắt buộc chuẩn đầu ra Ielts. Nên việc bổ sung vốn kiến thức, luyện thi sớm là rất cần thiết.
 

Từ vựng chủ đề giáo dục 


1.       Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
2.       lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3.       exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4.       homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
5.       research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
6.       academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7.       certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate  /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8.       qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9.       credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10.   write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11.   drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12.   drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13.   ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14.   subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15.   college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16.   mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
17.   syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
18.   curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19.   mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20.   subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
21.   theme /θiːm /: chủ điểm
22.   topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
23.   technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
24.   tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
25.   train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26.   teacher training /ˈtiːtʃər  ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27.   distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28.   vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
29.   evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
30.   mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31.   class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32.   pass /pæs /: điểm trung bình
33.   credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34.   distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35.   high distinction /haɪ  dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc

 

Từ vựng chủ đề giáo dục. (Nguồn: Congresmen)

36.   request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37.   university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
38.   plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
39.   geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40.   teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học

Hi vọng những từ vựng chủ đề học tập mà Diễn đàn tiếng Anh cung cấp sẽ giúp ích cho bạn.

>> Từ vựng chủ đề môi trường P1
>> Từ vựng tiếng Anh tên một số loại bệnh P1

 
Nguồn: Góc tiếng Anh
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO