DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

TỪ VỰNG THƯỜNG GẶP KHI THI IELTS – CHỦ ĐỀ HỌC HÀNH P3

Hiện nay hầu hết các trường đại học đều bắt buộc chuẩn đầu ra Ielts. Nên việc bổ sung vốn kiến thức, luyện thi sớm là rất cần thiết. 
 

Từ vựng chủ đề giáo dục 

 
81.   (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
82.   department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
83.   hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
84.   learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
85.   cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
86.   student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87.   post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
88.   prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
89.   textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
90.   school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
91.   provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
92.   master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93.   education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
94.   group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
95.   physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96.   best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
97.   university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
98.   high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
99.   final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour /  ˈkɑːntækt  ˈaʊər/: tiết học
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl  /: trung học cơ sở
110. upper-secondary school /ˈʌpər  ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông

 

Từ vựng chủ đề giáo dục. (Nguồn: Halsey News)

111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
126.  Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh

Hi vọng những từ vựng chủ đề học tập mà Diễn đàn tiếng Anh cung cấp sẽ giúp ích cho bạn.

>> Từ vựng chủ đề môi trường P1
>> Từ vựng tiếng Anh tên một số loại bệnh P1

 
Nguồn: Góc tiếng Anh
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO