Từ vựng tiếng Anh chỉ dấu hiệu thời gian
Trong quá trình học từ vựng tiếng Anh, những từ vựng chỉ dấu hiệu thời gian sẽ là nhóm từ vựng tiếng Anh quan trọng mà các bạn nhất thiết phải nắm vững.
Từ vựng tiếng Anh chỉ dấu hiệu thời gian
Những từ vựng tiếng Anh về thời gian sau đây sẽ giúp các bạn có thêm một lượng kiến thức thú vị và phong phú. Hãy cùng học, ghi nhớ và luyện tập thường xuyên để trau dồi vốn từ và nâng cao khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé.
Những từ vựng tiếng Anh chỉ dấu hiệu thời gian này rất dễ nhớ và được sử dụng thường xuyên trong các bài viết cũng như trong giao tiếp tiếng Anh. Chúng ta hãy cùng điểm qua một số từ thông dụng sau nhé:
– at the same time (cùng thời điểm)
– afterward (về sau)
– currently (hiện tại)
– formerly (trước đó)
– earlier (sớm hơn)
– immediately (ngay lập tức)
– later (muộn hơn)
– in the meantime (trong khi chờ đợi)
– in the future (trong tương lai)
– in the past (trong quá khứ)
– previously (trước đó)
– meanwhile (trong khi đó)
– subsequently (sau đó)
– simultaneously (đồng thời)
– then (sau đó)
– until now (cho đến bây giờ)
Vốn từ về thời gian rất đa dạng (Nguồn: ausp)
Những giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
Một số tính từ chỉ thời gian trong tiếng Anh thông dụng mà bạn cần phải biết:
– Until= till. Cho tới khi
– Within: trong vòng
– Throughout. Trong suốt
– On. Ngay khi
– Since. Từ, từ khi, kể từ
– In. vào, trong
– For. Trong khoảng
– From. Kể từ, từ
– During. Trong khi
– At. Vào lúc, tại lúc đó
– By. Trước, vào khoảng, chậm nhất vào lúc
– After. Sau khi
– Before. Trước khi
Hãy cố gắng ghi nhớ tháp giới từ thời gian nhé (Nguồn: alokiddy)
>> Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp
Theo tienganh247
Bình luận