Từ vựng tiếng Anh cho các luật sư tương lai
Bạn nào đang theo học ngành luật sư hay có ý định làm luật sư hãy tham khảo ngay những từ vựng dưới đây nhé. Rất hữu ích đấy.
Hiện nay không chỉ kinh tế mà cả những ngày như chính trị cũng cần tiếng Anh. Bởi tiếng Anh không chỉ giúp bạn thuận lợi trong giao tiếp với người nước ngoài mà còn để tìm các tài liệu quốc tế cho bạn học hỏi.
Lawyer: Luật sư (Ảnh: iPleaders Blog)
Hãy cùng Diễn đàn tiếng Anh khám phá ngay những từ vựng tiếng Anh dưới đây bạn nhé.
Các từ vựng
Arrest: Bắt giữ
Accredit: Uỷ quyền, uỷ nhiệm
Affidavit: Bản khai
Argument: Sự lập luận, lý lẽ
Attorney: Luật sư
Bail: Tiền bảo lãnh
Bench trial: Phiên xét xử bởi thẩm phán
Bill: Dự luật
Be conviected of: Bị kết tội
Brief: Bản tóm tắt
Crime: Tội ác
Commit: Phạm tội
Criminal: Tội phạm
Criminal law: Luật hình sự
Congress: Quốc hội
Defendant: Bị cáo
Detail: Chi tiết
Delegate: Đại biểu
Deposition: Lời khai
Dispute: Tranh luận
Hy vọng bài viết về các từ vựng tiếng Anh về ngành luật này sẽ giúp bạn làm thật tốt công việc, cũng như học giỏi để trở thành luật sư tương lai nhé.
>> Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
>> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề bóng đá
Bình luận