Từ vựng tiếng anh cho tết âm lịch
Tết sắp đến rồi nhỉ, vậy thì đố bạn từ tiền mừng tuổi trong tiếng anh là gì? Để biết câu trả lời chính xác cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé. Cùng học từ vựng tiếng anh để chào đón năm mới nào.
Từ vựng tiếng anh mừng năm mới:
Các từ vựng tiếng anh ngày tết để chúc mừng năm mới âm lịch. Tết âm lịch hay còn được gọi là tết nguyên đán được dịch sang tiếng anh là Lunar new year là cái tết cổ truyền của người dân châu á.
Lucky money | tiền lì xì |
Go to pagoda to pray for... | đi chùa cầu cho... |
Make "Banh chung" | gói bánh chưng |
Decorate the house | trang trí nhà cửa |
Go to flower market | thăm chợ hoa |
Visit relatives and friends | chúc tết bà con bạn bè |
Watch fire works | xem pháo bông |
Apricot blossom | hoa mai |
Peach blossom | hoa đào |
The kumquat tree | cây quất |
Sticky rice | gạo nếp |
Dress up | mặc quần áo đẹp |
Incense | nhang (hương) |
Altar | bàn thờ |
On the first day of Tet | mùng một tết |
To first foot (v) | xông đất |
Hogmanay | đêm giao thừa |
Red envelop | bao lì xì |
Pawpaw | đu đủ |
Water melon | dưa hấu |
Những lời chúc tiếng anh thông dụng:
Sau đây sẽ là những câu chúc tiếng anh rất hay và ý nghĩ bạn có thể dùng để chúc những người bạn bè và gia đình mình nhé.
Những lời chúc tốt đẹp (nguồn ảnh: trendnewsamerican)
I wish that all your wishes are fulfilled this year... Happy new year : Chúc bạn vạn sự như ý…. Chúc mừng năm mới.
Wishing You A Year Filled With Great Joy Peace And Prosperity : Chúc bạn và gia đình năm mới vui vẻ, an khang thịnh vượng.
I wish you scatter happiness all 365 days and get the same in return, As well throughout this New Year, Wish you a Happy New Year!! : Chúc bạn có một năm mới trọn vẹn hạnh phúc.
Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year! : Hy vọng mặt trời và mặt trăng của năm mới, mang lại may mắn tuyệt vời cho bạn, Chúc các bạn năm mới hạnh phúc ! "
Theo Anh ngữ Tome
Bình luận