DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề bộ phận của cây


Cũng như con người cây cũng có từng bộ phận riêng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề bộ phận của cây nhé!

Tập hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề các bộ phận của cây

 
Cây cũng giống như con người là một chủ thể bao gồm nhiều bộ phận. Các bộ phận sẽ có tên gọi riêng. Nếu không biết tên gọi của chúng sẽ rất gây nhầm lẫn trong giao tiếp hoặc viết tiếng Anh. Vậy chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây để tăng thêm hiểu biết nhé!
 
tu-vung
Cây cối cũng giống như con người có rất nhiều các bộ phận (Nguồn: Arpablog)
 
- Acorn: quả sồi

- Bark: vỏ cây

- Branch: cành cây

- Bud: chồi

- Blossom: hoa nhỏ mọc thành chùm

- Berry: quả mọng

- Coniferous: thuộc họ tùng bách

- Deciduous: rụng lá hàng năm

- Evergreen: mãi xanh

- Fruit tree: cây ăn quả

- Flower: hoa

- Leaf:

- Needle: lá kim

- Petal: cánh hoa

- Pollen: phấn hoa

- Pine cone: quả thông

- Root: rễ cây

- Stalk: cuống hoa/cành hoa

 
tu-vung
Stalk là cuống hoa hoặc cành hoa (Nguồn: Hoa Sài Gòn)
 
- Stem: thân cây hoa

- Sap: nhựa cây

- Twig: cành cây con

- Trunk: thân cây to

- Tree stump hoặc Stump: gốc cây

- Thorn: gai

Trên đây là các từ vựng chủ đề bộ phận cây trong tiếng Anh. Bạn hãy lưu về và ghi nhớ để trong những tình huống liên quan đến vấn đề cây cối bạn có thể áp dụng được. Chúc bạn học thật tốt tiếng Anh!

>>
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây phần 2​
>>4 lưu ý khi học tiếng Anh bằng cách xem phim
Nguồn English4U
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO