DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây phần 1


Cùng bổ sung thêm từ vựng chủ đề các loại cây vào bộ sưu tập từ vựng tiếng Anh của mình nhé!

Tập hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây

 
Cây cối trong thiên nhiên vô cùng đa dạng và phong phú. Vì vậy cách gọi tên của chúng cũng khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng về các loại cây trong tiếng Anh để bổ sung thêm kiến thức nhé!
 
Tu-vung
Từ vựng các loại cây trong tiếng Anh rất phong phú (Nguồn: Tâm sự gia đình)
 
- Alder: cây tổng quán sủi

- Ash: cây tần bì

- Apple tree: cây táo

- Birch: cây gỗ bulô

- Beech: cây sồi

- Bracken: cây dương xỉ diều hâu

- Bush: bụi rậm

- Brambles: cây mâm xôi

- Cactus (số nhiều:cacti): cây xương rồng

- Corn: ngô

 
Tu-vung
Corn là cây ngô (Nguồn:Syngenta)
 
- Coconut tree: cây dừa

- Cherry tree: cây anh đào

- Chestnut tree: cây dẻ

- Cedar: cây tuyết tùng

- Dogwood: cây sơn thù du

- Elm: cây đu

- Eucalyptus: cây khuynh diệp

- Fir: cây linh sam

Fig tree: cây sung

- Fern: cây dương xỉ

- Fungus (số nhiều: Fungi): nấm nói chung

 
Tu-vung
Fungus là nấm nói chung (Nguồn: Siêu Imba)
 
- Grass: cỏ trồng

- Hawthorn: cây táo gai

- Holly: cây nhựa ruồi

- Hazel: cây phỉ

- Horse chestnut tree: cây dẻ ngựa

- Heather: cây thạch nam

- Herb: thảo mộc

Trên đây là một số từ vựng chủ đề các loại cây rất bổ ích cho những ai đang học tiếng Anh. Lưu về và học thuộc để sử dụng khi cần thiết bạn nhé!

>>
Từ vựng tiếng Anh về màu sắc​
>>Cách gọi tên khách sạn trong tiếng anh
Nguồn English4U
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO