Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây phần 2
Chúng ta tiếp tục tìm hiếu thêm từ vựng các loại cây trong tiếng Anh nhé!
Tập hợp từ vựng chủ đề các loại cây trong tiếng Anh
Vì các loại cây trong tự nhiên vô cùng phong phú nên tên gọi của chúng trong tiếng Việt lẫn tiếng Anh cũng đa dạng không kém. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại cây trong tiếng Anh để khi bắt gặp chúng ở đâu đó, chúng ta sẽ không ngỡ ngàng.
Tên gọi các loại cây rất phong phú (Nguồn: Blog Nguyenhung)
- Ivy: cây thường xuân
- Lime: cây đoan
- Maple: cây thích
- Moss: rêu
- Mushroom: nấm ăn
- Magnolia: cây mộc lan
- Nettle: cây tầm ma
- Oak: cây sồi
- Olive tree: cây ô-liu
- Oats: cây yến mạch
- Plane: cây tiêu huyền
- Poplar: cây bạch dương
- Pine: cây thông
- Lime: cây đoan
- Maple: cây thích
- Moss: rêu
- Mushroom: nấm ăn
- Magnolia: cây mộc lan
- Nettle: cây tầm ma
- Oak: cây sồi
- Olive tree: cây ô-liu
- Oats: cây yến mạch
- Plane: cây tiêu huyền
- Poplar: cây bạch dương
- Pine: cây thông
Pine là cây thông (Nguồn: Chúng ta)
- Pear tree: cây lê
- Plum tree: cây mận
- Palm: cây cọ
- Poison oak: cây độc
- Poison sumac: cây sơn keo độc
- Poison ivy: cây sơn độc
- Rice: cây lúa
- Redwood: cây gỗ đỏ (họ tùng, bách)
- Sycamore: cây sung dâu
- Shrub: cây bụi
- Sugar cane: cây mía
- Thistle: cây kế
- Toadstool: nấm độc
- Vine: cây nho
- Plum tree: cây mận
- Palm: cây cọ
- Poison oak: cây độc
- Poison sumac: cây sơn keo độc
- Poison ivy: cây sơn độc
- Rice: cây lúa
- Redwood: cây gỗ đỏ (họ tùng, bách)
- Sycamore: cây sung dâu
- Shrub: cây bụi
- Sugar cane: cây mía
- Thistle: cây kế
- Toadstool: nấm độc
- Vine: cây nho
Vine là cây nho (Nguồn: Hình ảnh đẹp)
- Weed: cỏ dại
- Wheat: lúa mì
- Wild flower: hoa dại
- Weeping willow: cây liễu rủ
- Willow: cây liễu
- Yew: cây thủy tùng
Từ vựng chủ đề các loại cây trong tiếng Anh trên đây rất hữu ích cho những ai đang học tiếng Anh đấy. Các bạn hãy lưu lại và ghi nhớ chúng nhé!
>>Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây phần 1
>>7 phút học hỏi và chỉ đường bằng Tiếng Anh
- Wheat: lúa mì
- Wild flower: hoa dại
- Weeping willow: cây liễu rủ
- Willow: cây liễu
- Yew: cây thủy tùng
Từ vựng chủ đề các loại cây trong tiếng Anh trên đây rất hữu ích cho những ai đang học tiếng Anh đấy. Các bạn hãy lưu lại và ghi nhớ chúng nhé!
>>Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cây phần 1
>>7 phút học hỏi và chỉ đường bằng Tiếng Anh
Nguồn English4U
Bình luận