Từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn học
Từ vựng tiếng Anh là một trong những khía cạnh được người học khai thác nhiều nhất trong quá trình học tiếng Anh. Vậy phải bắt đầu học từ vựng như thế nào mới hiệu quả?
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn học
Khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh, bạn nên bắt đầu học từ những từ vựng gần gũi với đời sống nhất để có thể nhớ lâu hơn. Hôm nay Diễn Đàn Tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn học
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn học (Nguồn: tienganh247)
Các môn nghệ thuật và khoa học nhân văn
- art: nghệ thuật
- classics: văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
- drama: kịch
- fine art: mỹ thuật
- history: lịch sử
- history of art: lịch sử nghệ thuật
- literature: văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v.v.)
- modern languages: ngôn ngữ hiện đại
- music: âm nhạc
- philosophy: triết học
- theology: thần học
Các môn khoa học
- astronomy: thiên văn học
- biology: sinh học
- chemistry: hóa học
- computer science: tin học
- dentistry: nha khoa học
- engineering: kỹ thuật
- geology: địa chất học
- medicine: y học
- physics: vật lý
- science: khoa học
- veterinary medicine: thú y học
Các môn khoa học xã hội
- archaeology: khảo cổ học
- economics: kinh tế học
- media studies: nghiên cứu truyền thông
- politics: chính trị học
- psychology: tâm lý học
- social studies: nghiên cứu xã hội
- sociology: xã hội học
Các môn khác
- accountancy: kế toán
- architecture: kiến trúc học
- business studies: kinh doanh học
- geography: địa lý
- design and technology: thiết kế và công nghệ
- law: luật
- maths (viết tắt củamathematics): môn toán
- nursing: môn điều dưỡng
- PE (viết tắt của physical education): thể dục
- religious studies: tôn giáo học
- sex education: giáo dục giới tính
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn học trên đây sẽ giúp bạn rất nhiều trong học tập và giao tiếp đó, lưu lại và học nào. Chúc các bạn có một ngày học tập vui vẻ.
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học và giáo dục
Nguồn: tienganh247
Bình luận