DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông hàng ngày

Giao thông là vấn đề rất phổ biến trong cuộc sống xuất hiện hàng ngày trong đời sống của chúng ta. Hôm nay hãy cùng Diễn Đàn Tiếng Anh học từ vựng chủ đề giao thông nha

Tiếng Anh chủ đề giao thông 

 

Tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp hàng ngày. Học để chém gió cũng các bạn Tây nào
 

tu-vung-tieng-anh-chu-de-giao-thong-hang-ngay
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông hàng ngày (Nguồn: Academy)

1. road / roʊd  /: đường
 
2. traffic / ˈtræfɪk /: giao thông
 
3. vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện
 
4. roadside / ˈroʊdsaɪd  /: lề đường
 
5. car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe
 
6. ring road / rɪŋ roʊd  /: đường vành đai
 
7. petrol station / ˈpetrəl  ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng
 
8. kerb / kɜːrb  /: mép vỉa hè
 
9. road sign / roʊd saɪn  /: biển chỉ đường
 
10. pedestrian crossing / pəˈdestriən  ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường
 
11. turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ
 
12. fork / fɔːrk  /: ngã ba
 
13. toll / toʊl  /: lệ phí qua đường hay qua cầu
 
14. toll road / toʊl  roʊd  /: đường có thu lệ phí
 
15. motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ
 
16. hard shoulder / hɑːrd  ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
 
17. dual carriageway / duːəl  ˈkærɪdʒweɪ  /: xa lộ hai chiều
 
18. one-way street / wʌn  weɪ striːt  /: đường một chiều
 
19. T-junction / tiː  ˈdʒʌŋkʃn  /: ngã ba
 
20. roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh
 
21. accident / ˈæksɪdənt  /: tai nạn
 
22. breathalyser / ˈbreθəlaɪzər  /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
 
23. traffic warden / ˈtræfɪk  ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
 
24. parking meter / ˈpɑːrkɪŋ  ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe
 
25. car park / kɑːr pɑːrk  /: bãi đỗ xe
 
26. parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe
 
27. multi-storey car park / ˈmʌlti  ˈstɔːri kɑːr pɑːrk   /: bãi đỗ xe nhiều tầng
 
28. parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe
 
29. driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe
 
30. reverse gear / rɪˈvɜːrs  ɡɪr /: số lùi
 
31. learner driver / ˈlɜːrnər  ˈdraɪvər /: người tập lái
 
32. passenger / ˈpæsɪndʒər  /: hành khách
 
33. to stall / stɔːl  /: làm chết máy
 
34. tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər  /: áp suất lốp
 
35. traffic light / ˈtræfɪk laɪt  /: đèn giao thông
 
36. speed limit / spiːd  ˈlɪmɪt  /: giới hạn tốc độ
 
37. speeding fine / ˈspiːdɪŋ  faɪn  /: phạt tốc độ
 
38. level crossing / ˈlevl  ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái
 
39. jump leads / dʒʌmp liːdz /: dây sạc điện
 
40. oil /  ɔɪl /: dầu
 
41. diesel / ˈdiːzl /: dầu diesel
 
42. petrol / ˈpetrəl /: xăng
 
43. unleaded / ˌʌnˈledɪd  /: không chì
 
44. petrol pump / ˈpetrəl pʌmp /: bơm xăng
 
45. driver / ˈdraɪvər  /: tài xế
 
46. to drive / draɪv /: lái xe
 
47. to change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: chuyển số
 
48. jack / dʒæk  /: đòn bẩy
 
50. flat tyre / flæt ˈtaɪər  /: lốp sịt
 
51. puncture / ˈpʌŋktʃər /: thủng xăm
 
52. car wash / kɑːr wɔːʃ  /: rửa xe ô tô
 
53. driving test / ˈdraɪvɪŋ test   /: thi bằng lái xe
 
54. driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: giáo viên dạy lái xe
 
55. driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn   /: buổi học lái xe
 
56. traffic jam / ˈtræfɪk  dʒæm /: tắc đường
 
57. road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi
 
58. mechanic / məˈkænɪk  /: thợ sửa máy
 
59. garage / ɡəˈrɑːʒ  /: gara
 
60. second-hand / ˈsekənd  hænd /: đồ cũ
 
61. bypass / ˈbaɪpɑːs /: đường vòng
 
62. services / ˈsɜːrvɪs /: dịch vụ
 
63. to swerve / swɜːrv  /: ngoặt
 
64. signpost / ˈsaɪnpoʊst  /: biển báo
 
65. to skid / skɪd  /: trượt bánh xe
 
66. speed / spiːd  /: tốc độ
 
67. to brake / breɪk  /: phanh (động từ)
 
68. to accelerate / əkˈseləreɪt /: tăng tốc
 
69. to slow down / sloʊ  daʊn  /: chậm lại
 
70. spray / spreɪ /: bụi nước
 
71. icy road / ˈaɪsi roʊd  /: đường trơn vì băng
 
72. Bus station /bʌs ˈsteɪʃn  /: Bến xe
 
73. Bus stop / bʌs stɑːp /:.Trạm xe bus
 
74. Gas Station / ɡæs ˈsteɪʃn  /: Trạm xăng
 
75. Highway / ˈhaɪweɪ  /: Đường cao tốc
 
76. Junction / ˈdʒʌŋkʃn / : Giao lộ
 
77. Lane / leɪn /: Làn đường
 
78. Car lane / kɑːr  leɪn /:Làn xe hơi
 
79. Motorcycle lane /ˈmoʊtərsaɪkl  leɪn / : Làn xe máy
 
80. One-way street / wʌn  weɪ striːt /: Đường một chiều
 
81. Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt /: Bãi đậu xe
 
82. Pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: Đường dành cho người đi bộ qua đường
 
83. Railroad track / ˈreɪlroʊd  træk  /: Đường ray xe lửa
 
84. Road /roʊd/: Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)
 
85. Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk /: Lề đường
 
86. Street : Đường nhựa
 
87. Street light / striːt /: Đèn đường
 
88. Street sign / striːt  saɪn /: Biển báo giao thông
 
89. Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông
 
90. Tunnel /ˈtʌnl /: Hầm giao thông
 
91. Two-way street / tuː  weɪ striːt /: Đường hai chiều
 
92. Crossroads / ˈkrɔːsroʊdz /: Ngã tư

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông hàng ngày rất hữu ích cho bạn trong giao tiếp hàng ngày. Lưu lại để sử dụng khi cần thiết bạn nhé!

>> 
5 mẹo học tiếng Anh hiệu quả cho dân công sở 
 

 

Nguồn: tienganhlangmaster

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO