Từ vựng tiếng Anh chủ đề hải sản
Đã thưởng thức nhiều loại hải sản thế nhưng bạn đã biết gọi tên chúng bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy cùng theo dõi bài viết này nhé.
Từ vựng tiếng Anh về các loại hải sản
Hải sản chắc hẳn là món ăn yêu thích của nhiều người, ở mọi lứa tuổi. Bạn có thể đã thưởng thức qua rất nhiều loại hải sản, thế nhưng bạn có biết cách gọi tên những loại hải sản trong tiếng Anh không?
Đối với nhiều người, hải sản là món ăn khoái khẩu (Nguồn: spacecoastdaily)
Hôm nay, diendantienganh.com sẽ mang đến cho bạn bài viết về từ vựng tiếng Anh về hải sản, giúp bạn cập nhật thêm kiến thức để làm phong phú thêm vốn từ vựng của mình nhé.
Cách gọi tên các loại hải sản trong tiếng Anh (Nguồn: easypeacelearning)
– Crab (s) /kræb/: con cua
– Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: con trai
– Squid /skwid/: con mực
– Cuttlefish /’kʌtl fi∫/: mực ống
– Clam (s) /klæm/: con nghêu
– Horn snail: Ốc sừng
– Cockle /’kɔkl/: con sò
– Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ : cá ngừ đại dương
– Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
– Mantis shrimp/prawn /’mæntis prɔ:n/: tôm tích
– Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: tôm hùm
– Oyster /ˈɔɪ.stəʳ/: con hàu
– Octopus /’ɒktəpəs/: bạch tuộc
– Shark: cá mập, vi cá
– Marine fish statue: cá hải tượng
– Scallop /’skɔləp/: con sò điệp
– Abalone: bào ngư
– Jellyfish: con sứa
Khi học từ vựng tiếng Anh, bạn nên chú ý đến cách phát âm tiếng Anh nữa nhé. Học từ vựng tiếng Anh gắn liền với ví dụ cụ thể, hoàn cảnh cụ thể sẽ giúp bạn nhớ từ tốt hơn.
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề sân bay
Theo tienganh247
Bình luận