DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng anh chủ đề học tập

Từ vựng tiếng anh tuần này sẽ đề cập đến một chủ đề rất quen thuộc với các bạn. Đó chính là chủ đề từ vựng về học tập. Các bạn cùng xem đó là những từ vựng vào và cách sử dụng chúng ra sao nhé!

Từ vựng về học tập

- Mental agility: tinh thần minh mẫn, nhanh nhạy.

She used to be a teacher so she still has mental agility regardless of old age : Bà ấy từng là giáo viên nên vẫn rất minh mẫn khi về già.

- Straight a student : học sinh có thành tích cao.

She takes pride in being a straight s student: cô ấy tự hào khi là một học sinh xuất sắc.

- Secure a place (formal) – got a place (infomal): được nhận vào trường.

With her achievements until now, she secures herself a place at Yale university.: Với những thành tích của cô ấy cho đến bây giờ, cô ấy chắc chắn sẽ được nhận vào đại học Yale.

- To read a subject : học về một môn gì đó ở trường đại học.

I read english, education and history at university: tôi đã học anh văn, giáo dục và lịch sử ở trường đại học.

 


Từ vựng chủ đề học tập (nguồn:ignitedwings)

 

- Sign up for – enroll on: đăng ký học.

This year I’m going to sign up for a course at Harvard University: Năm nay tôi sẽ đăng ký một khóa ở đại học Havard.

- Concentration wavers: mất tập trung.

His concentration wavers very easily. (He usually let his concentration waver) : Sự tập trung của anh ấy rất dễ lung lay (anh ấy dễ mất tập trung).

- Playing truant/ playing rookie: trốn học.

When they were young, they found playing truant very exciting: khi còn trẻ học thấy việc trốn học rất thú vị.

- A thirst for knowledge : sự mong muốn hiểu biết.

In vietnamese students, we can see a thirst for knowledge : học sinh Việt Nam, chúng tôi có thể thấy được sự mong muốn hiểu biết.

- Language barrier: rào cản ngôn ngữ

Vietnamese students sometimes face language barrier challenges when they study abroad: sinh viên Việt Nam đôi khi phải đối mặt với rào cản ngôn ngữ khi đi du học.

- Meet admissions criteria : đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu vào.

Applicants are required to meet admissions criteria estabilished by the universities: các ứng viên được yêu cầu đáp ứng chuẩn đầu vào.


Theo Tự Học Tiếng Anh Siêu Tốc

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO