Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 2
Cùng tìm hiểu thêm các từ vựng chủ đề kế toán ở phần 2 này nhé!
Tập hợp những từ vựng chủ đề kế toán
Làm kế toán không chỉ phải giỏi về mặt con số, các phép tính mà còn phải giỏi về tiếng Anh, vì hiện nay các hệ thống tính toán đa số đều sử dụng tiếng Anh. Cùng tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán để bổ sung thêm vốn từ vựng cho mình nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán (Nguồn: Publish Your Article)
- Figures in /’figəs/: Đơn vị tính
- Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
- Fixed assets: Tài sản cố định
- General and administrative expenses /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross profit /grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng
- Gross revenue /grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Instruments and tools /’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed asset costs /in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Intangible fixed assets /in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình
- Intra-company payables /’peiəbls/: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
- Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
- Itemize /’aitemaiz/: Mở tiểu khoản
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
- Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
- Fixed assets: Tài sản cố định
- General and administrative expenses /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross profit /grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng
- Gross revenue /grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Instruments and tools /’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed asset costs /in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Intangible fixed assets /in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình
- Intra-company payables /’peiəbls/: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
- Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
- Itemize /’aitemaiz/: Mở tiểu khoản
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
Liabilities nghĩa là nợ phải trả (Nguồn: Investopedia)
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term liabilities /,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
- Long-term mortgages /’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Net revenue /’revinju:/: Doanh thu thuần
- Non-business expenditure source /iks’penditʃə/: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-business expenditures /iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp
- Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other payables: Nợ khác
- Other receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
- Other short-term investments /in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Những từ vựng chủ đề kế toán trên đây sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành của mình.
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 1
>> Hình thức của từ phần 2
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term liabilities /,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
- Long-term mortgages /’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Net revenue /’revinju:/: Doanh thu thuần
- Non-business expenditure source /iks’penditʃə/: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-business expenditures /iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp
- Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other payables: Nợ khác
- Other receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
- Other short-term investments /in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Những từ vựng chủ đề kế toán trên đây sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng chuyên ngành của mình.
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 1
>> Hình thức của từ phần 2
Nguồn Đại Kỷ Nguyên
Bình luận