Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 3
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng của mình
Tập hợp những từ vựng chủ đề kế toán
Những từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán sẽ hỗ trợ cho bạn rất nhiều trong công việc liên quan đến chuyên ngành kế toán của mình.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán (Nguồn: Syuen College)
- Payables to employees: Phải trả công nhân viên
- Prepaid expenses /iks’pens/: Chi phí trả trước
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Profit from financial activities /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Provision for devaluation of stocks /,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
- Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
- Reserve fund /ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
- Revenue deductions /’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales rebates /ri’beits/: Giảm giá bán hàng
- Sales returns /ri’tə:n/: Hàng bán bị trả lại
- Prepaid expenses /iks’pens/: Chi phí trả trước
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Profit from financial activities /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Provision for devaluation of stocks /,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
- Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
- Reserve fund /ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
- Revenue deductions /’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales rebates /ri’beits/: Giảm giá bán hàng
- Sales returns /ri’tə:n/: Hàng bán bị trả lại
Sales returns nghĩa là hàng bị trả lại (Nguồn: Revision Online)
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
- Surplus of assets awaiting resolution /’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
- Tangible fixed assets /’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
- Taxes and other payables to the State budget /’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors /’kreditəs/: Phải trả cho người bán
- Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Credit Account: Tài khoản ghi Nợ
Trên đây là những từ vựng chủ đề kế toán rất hữu ích. Lưu lại và sử dụng khi cần thiết nhé!
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 2
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 1
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
- Surplus of assets awaiting resolution /’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
- Tangible fixed assets /’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
- Taxes and other payables to the State budget /’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors /’kreditəs/: Phải trả cho người bán
- Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Credit Account: Tài khoản ghi Nợ
Trên đây là những từ vựng chủ đề kế toán rất hữu ích. Lưu lại và sử dụng khi cần thiết nhé!
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 2
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề kế toán phần 1
Nguồn Đại Kỷ Nguyên
Bình luận