DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế phần 1

 
Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế để sử dụng khi cần thiết nhé!

Tập hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế

 
Bạn thường cho rằng kinh tế khô khan và chán ngắt nên rất ít khi quan tâm đến nó cũng như những gì liên quan. Nhưng cũng chính vì thế mà bạn thường rơi vào những trường hợp oái ăm, không biết phải xoay sở thế nào khi không biết chút gì về kinh tế. Trong các cuộc giao tiếp, nhất là với các đối tác nước ngoài bạn thường gặp các chủ đề về kinh tế. Nếu như bạn không biết vốn từ vựng về kinh tế chắc chắn bạn sẽ mất đi hợp đồng quan trọng của công ty. Cùng học những vốn từ vựng về kinh tế dưới đây để sử dụng khi cần thiết nhé!
 
Tu-vung
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế (Nguồn: Kênh tuyển sinh)
 
- Agent: nghĩa là đại lý, đại diện

- Average annual growth: nghĩa là tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm

- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con

- Account holder: nghĩa là chủ tài khoản

- Administrative cost: chi phí quản lý

- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều

- Customs barrier: hàng rào thuế quan

- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản

- Central Bank: nghĩa là ngân hàng trung ương

- Co-operative: hợp tác xã

- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

- Confiscation: nghĩa là tịch thu

- Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

 
Tu-vung
Conversion nghĩa là chuyển đổi tiền, chứng khoán (Nguồn: Linkedln)
 
- Dumping: nghĩa là bán phá giá

- Depreciation: khấu hao

- Downturn: thời kỳ suy thoái

- Depression: tình trạng đình đốn

- Distribution of income: nghĩa là phân phối thu nhập

- Embargo: cấm vận

- Excess amount: tiền thừa

- Economic cooperation: hợp tác kinh tế

- Effective demand: nghĩa là nhu cầu thực tế

- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu

- Economic blockade: bao vây kinh tế

- Earnest money: tiền đặt cọc

 
Tu-vung
Earnest money nghĩa là tiền đặt cọc (Nguồn: Dream home catchers)
 
- Fixed capital: nghĩa là vốn cố định

- Financial market: nghĩa là thị trường tài chính

- Finance minister: bộ trưởng tài chính

- Financial crisis: khủng hoảng tài chính

- Financial policies: nghĩa là chính sách tài chính

- Guarantee: nghĩa là bảo hành

- Gross National Product (GNP): tổng sản phẩm quốc dân

- Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội

- Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước

- Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ

- Holding company: công ty mẹ

 
Tu-vung
Holding company nghĩa là công ty mẹ (Nguồn: Indonesian Law)
 
- Invoice: hoá đơn

- Insurance: bảo hiểm

- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

- Interest: tiền lãi

- International economic aid: nghĩa là viện trợ Kinh tế quốc tế

- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế

- Inflation: sự lạm phát

- Joint venture: công ty liên doanh

- Joint stock company: nghĩa là công ty cổ phần

- Liability: khoản nợ, trách nhiệm

Trên đây là những từ vựng chủ đề kinh tế trong tiếng Anh rất bổ ích. Chắc chắn nó sẽ bổ trợ cho bạn rất nhiều trong việc học tiếng Anh cũng như trong giao tiếp.

>>
Diễn đạt giấc ngủ trong tiếng Anh​
>>Cách hỏi và trả lời về thời tiết bằng tiếng Anh​
 
Nguồn Đại Kỷ Nguyên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO