Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế phần 2
Chúng ta cùng tìm hiểu thêm những từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế để dễ dàng áp dụng nhé!
Tập hợp những từ vựng tiếng Anh kinh tế
Phần trước chúng ta đã tìm hiểu một số từ vựng về kinh tế, nhưng bao nhiêu đó vẫn chưa đủ để sử dụng vào thực tế. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số vốn từ vựng về kinh tế ở phần 2 này nhé!
Từ vựng chủ đề kinh tế (Nguồn: Đào tạo tiếng Anh)
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Mortgage: cầm cố, thế nợ
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Market economy: kinh tế thị trường
- Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
- Non-profit: phi lợi nhuận
- National firms: các công ty quốc gia
- National economy: kinh tế quốc dân
- Outgoing: khoản chi tiêu
- Obtain cash: rút tiền mặt
- Originator: người khởi đầu
- Offset: sự bù đáp thiệt hại
- On behalf: nhân danh
- Open cheque: séc mở
- Operating cost: chi phí hoạt động
- Mortgage: cầm cố, thế nợ
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Market economy: kinh tế thị trường
- Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
- Non-profit: phi lợi nhuận
- National firms: các công ty quốc gia
- National economy: kinh tế quốc dân
- Outgoing: khoản chi tiêu
- Obtain cash: rút tiền mặt
- Originator: người khởi đầu
- Offset: sự bù đáp thiệt hại
- On behalf: nhân danh
- Open cheque: séc mở
- Operating cost: chi phí hoạt động
Operating cost là chi phí hoạt động (Nguồn: SlideShare)
- Purchasing power: sức mua
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Price-boom: việc giá cả tăng vọt
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Revenue: thu nhập
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Remittance: sự chuyển tiền
- Remitter: người chuyển tiền
- Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
- Retailer: người bán lẻ
- Recession: tình trạng suy thoái
- Regulation: sự điều tiết
- Surplus: thặng dư
- Supply and demand: cung và cầu
- Settle: thanh toán
- Share: cổ phần
- Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- Shareholder: cổ đông
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Price-boom: việc giá cả tăng vọt
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Revenue: thu nhập
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Remittance: sự chuyển tiền
- Remitter: người chuyển tiền
- Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
- Retailer: người bán lẻ
- Recession: tình trạng suy thoái
- Regulation: sự điều tiết
- Surplus: thặng dư
- Supply and demand: cung và cầu
- Settle: thanh toán
- Share: cổ phần
- Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- Shareholder: cổ đông
Shareholder là cổ đông (Nguồn: Boundless)
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Turnover: doanh số, doanh thu
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Transfer: chuyển khoản
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Treasurer: thủ quỹ
- Voucher: biên lai, chứng từ
- Withdraw: rút tiền ra
Trên đây là một số từ vựng chủ đề kinh tế phổ biến trong tiếng Anh. Ghi nhớ chúng để áp dụng khi cần thiết nhé!
>>Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế phần 1
>>Những câu thoại hay trong phim The Vow
- Turnover: doanh số, doanh thu
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
- Transfer: chuyển khoản
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Treasurer: thủ quỹ
- Voucher: biên lai, chứng từ
- Withdraw: rút tiền ra
Trên đây là một số từ vựng chủ đề kinh tế phổ biến trong tiếng Anh. Ghi nhớ chúng để áp dụng khi cần thiết nhé!
>>Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế phần 1
>>Những câu thoại hay trong phim The Vow
Nguồn Đại Kỷ Nguyên
Bình luận