Từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh tế-tài chính
Chủ đề về kinh tế - tài chính luôn có những thuật ngữ rất khó hiểu và có cách dịch phức tạp. Hôm nay chính ta sẽ làm quen với các thuật ngữ kinh tế cơ bản.
Từ vựng tiếng Anh luôn là một vấn đề khó với người học ngoại ngữ bởi lẽ kho từ vựng đồ sộ cùng vô số từ đồng âm hay đồng nghĩa khá giống nhau. Thách thức của người học tiếng Anh là rất lớn. Tuy nhiên, nhằm giúp cho việc học từ vựng trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn, việc học tiếng Anh theo chủ đề sẽ rất có lợi cho việc nhớ và áp dụng. Hôm nay chúng ta bắt đầu với chủ đề kinh tế tài chính.
Từ vựng tiếng Anh luôn là một vấn đề khó với người học ngoại ngữ bởi lẽ kho từ vựng đồ sộ cùng vô số từ đồng âm hay đồng nghĩa khá giống nhau. Thách thức của người học tiếng Anh là rất lớn. Tuy nhiên, nhằm giúp cho việc học từ vựng trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn, việc học tiếng Anh theo chủ đề sẽ rất có lợi cho việc nhớ và áp dụng. Hôm nay chúng ta bắt đầu với chủ đề kinh tế tài chính.
Từ vựng theo chủ đề kinh tế tài chính (Nguồn: huffingtonpost)
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các thuật ngữ liên quan đến ngành kinh tế tài chính
- Institution organization: định chế tài chính
- Corporate bond: trái phiếu công ty
- Government bond treasury: kho bạc
- Established: thành lập
- Issue: phát hành
- Interest: lãi từ việc mua trái phiếu
- Maturity date: ngày đáo hạn
- Profit and loss account/profit and loss statement: bảng báo cáo tài chính
- Mutual fund= investment fund
- Tax deductible: thuế được khấu trừ
- Orginal investment=principal: vốn ban đầu
- Capital:vốn hoạt động
- Principal vốn vay
- Debt: nợ
- Bank rupt: phá sản
- Insolvent company = bankrupt company
- Dividend: cổ tứ là lợi nhuận từ cổ phiếu
- Revenue :thu nhập
- Treasury notes: trái phiếu kho bạc từ 2-10 năm
- Treasury bonds:trái phiếu kho bạc từ 10-30 năm
- Treasury bill: trái phiếu kho bạc nhỏ hơn 2 năm
- Gilt-edged stock: trái phiếu thượng đẳng
- Primary market: thị trường sơ cấp
- Second market: thị trường thứ cấp
-Trade: thương mại
- Broker=intermediary: trung gian
- Securities: chứng khoán
- Speculators người đầu tư
- Slump : sụt giảm
- Intergration: hội nhập
- Horizontal intergration: hội nhập ngang
- Conbine lien minh
- Raw material: nguyên liệu thô
- Conglerates:tập đoàn
- Leverage: đòn bẩy
- Possession chiếm hữu
- Vertical integration sát nhập dọc
Việc học các từ chuyên ngành sẽ có những lợi ích gì?
Việc học từ vựng kinh tế tài chính mang lại nhiều lợi ích cho người học. Bởi vì đây là một lĩnh vực có tiềm năng cao nên rất được ưa chuộng. Do đó các tài liệu tiếng Anh về các lĩnh vực này rất dồi dào.
- Institution organization: định chế tài chính
- Corporate bond: trái phiếu công ty
- Government bond treasury: kho bạc
- Established: thành lập
- Issue: phát hành
- Interest: lãi từ việc mua trái phiếu
- Maturity date: ngày đáo hạn
- Profit and loss account/profit and loss statement: bảng báo cáo tài chính
- Mutual fund= investment fund
- Tax deductible: thuế được khấu trừ
- Orginal investment=principal: vốn ban đầu
- Capital:vốn hoạt động
- Principal vốn vay
- Debt: nợ
- Bank rupt: phá sản
- Insolvent company = bankrupt company
- Dividend: cổ tứ là lợi nhuận từ cổ phiếu
- Revenue :thu nhập
- Treasury notes: trái phiếu kho bạc từ 2-10 năm
- Treasury bonds:trái phiếu kho bạc từ 10-30 năm
- Treasury bill: trái phiếu kho bạc nhỏ hơn 2 năm
- Gilt-edged stock: trái phiếu thượng đẳng
- Primary market: thị trường sơ cấp
- Second market: thị trường thứ cấp
-Trade: thương mại
- Broker=intermediary: trung gian
- Securities: chứng khoán
- Speculators người đầu tư
- Slump : sụt giảm
- Intergration: hội nhập
- Horizontal intergration: hội nhập ngang
- Conbine lien minh
- Raw material: nguyên liệu thô
- Conglerates:tập đoàn
- Leverage: đòn bẩy
- Possession chiếm hữu
- Vertical integration sát nhập dọc
Việc học các từ chuyên ngành sẽ có những lợi ích gì?
Việc học từ vựng kinh tế tài chính mang lại nhiều lợi ích cho người học. Bởi vì đây là một lĩnh vực có tiềm năng cao nên rất được ưa chuộng. Do đó các tài liệu tiếng Anh về các lĩnh vực này rất dồi dào.
Lợi ích của việc học theo chủ đề ( Nguồn: moneymagpie)
- Giúp cho việc học được nhanh chóng
- Dễ dàng cho việc tra cứu
- Có tính áp dụng cao trong một ngành nhất định
- Khả năng nghiên cứu trong các văn phẩm tiếng Anh
Từ vựng kinh tế tài chính trong tiếng Anh còn rất dồi dào, do đó điều quan trọng để có thể áp dụng được chúng vào trong thực tế đòi hỏi sự nghiên cứu và nỗ lực tạo thói quen học tập của chính bản thân bạn nữa.
>>> Tiếng Anh chuyên ngành hành chính nhân sự
Nguồn: Minh Vo
Bình luận