Từ vựng tiếng Anh chủ đề marketing phần 2
Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp một số từ vựng tiếng Anh chủ đề marketing ở phần 2 này nhé!
Tập hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề marketing
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing rất hữu ích cho những ai đang tìm hiểu và có ý định theo đuổi con đường này. Vì vậy đừng bỏ lỡ bất cứ từ vựng nào nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing rất hữu ích (Nguồn: Dịch thuật Á Châu)
- Exclusive distribution /ɪkˈskluː.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối độc quyền
- Early adopter /ˈɜː.li əˈdɒptər/: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
- Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi
- End-user /ˈend ˌjuː.zər/: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
- Economic environment /iː.kəˈnɑː.mɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) kinh tế
- English auction /ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈɔːk.ʃən/: Đấu giá kiểu Anh
- Evaluation of alternatives /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən əv ɒlˈtɜː.nə.tɪv/: Đánh giá phương án
- Functional discount /ˈfʌŋk.ʃən.əl ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá chức năng
- Franchising /ˈfræn.tʃaɪz/: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
- Internal record system /ɪnˈtɜː.nəl ˈrek.ɔːd ˈsɪs.təm/: Hệ thống thông tin nội bộ
- Image pricing /ˈɪm.ɪdʒ ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo hình ảnh
- Intensive distribution /ɪnˈten.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối đại trà
- Income elasticity /ˈɪn.kʌm i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
- Innovator /ˈɪn.ə.veɪ.tər/: Nhóm(khách hàng) đổi mới
- Initiator /ɪˈnɪʃ.i.eɪ.tər/: Người khởi đầu
- Influencer /ˈɪnfluənsər/: Người ảnh hưởng
- Information search /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɜːtʃ/ / : Tìm kiếm thông tin
- Early adopter /ˈɜː.li əˈdɒptər/: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
- Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi
- End-user /ˈend ˌjuː.zər/: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
- Economic environment /iː.kəˈnɑː.mɪk ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: Yếu tố (môi trường) kinh tế
- English auction /ˈɪŋ.ɡlɪʃ ˈɔːk.ʃən/: Đấu giá kiểu Anh
- Evaluation of alternatives /ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən əv ɒlˈtɜː.nə.tɪv/: Đánh giá phương án
- Functional discount /ˈfʌŋk.ʃən.əl ˈdɪs.kaʊnt/: Giảm giá chức năng
- Franchising /ˈfræn.tʃaɪz/: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
- Internal record system /ɪnˈtɜː.nəl ˈrek.ɔːd ˈsɪs.təm/: Hệ thống thông tin nội bộ
- Image pricing /ˈɪm.ɪdʒ ˈpraɪsɪŋ/: Định giá theo hình ảnh
- Intensive distribution /ɪnˈten.sɪv ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/: Phân phối đại trà
- Income elasticity /ˈɪn.kʌm i.læsˈtɪs.ə.t̬i/: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
- Innovator /ˈɪn.ə.veɪ.tər/: Nhóm(khách hàng) đổi mới
- Initiator /ɪˈnɪʃ.i.eɪ.tər/: Người khởi đầu
- Influencer /ˈɪnfluənsər/: Người ảnh hưởng
- Information search /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɜːtʃ/ / : Tìm kiếm thông tin
Information search là tìm kiếm thông tin (Nguồn: Shartlon Services)
- Long-run Average Cost – LAC /ˈæv.ər.ɪdʒ/: Chi phí trung bình trong dài hạn
- Laggard /ˈlæɡ.əd/: Nhóm (khách hàng) lạc hậu
- Learning curve /ˈlɜː.nɪŋ kɜːv/: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
- List price /lɪst praɪs/: Giá niêm yết
- Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị
- Marketing chanel /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈtʃæn.əl/: Kênh tiếp thị
- Market coverage /ˈmɑːr.kɪt ˈkʌv.ər.ɪdʒ/: Mức độ che phủ thị trường
- Marketing research /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈriː.sɜːtʃ/: Nghiên cứu tiếp thị
- Marketing chanel /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈtʃæn.əl/: Kênh tiếp thị
- Marketing decision support system /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ dɪˈsɪʒ.ən səˈpɔːrt ˈsɪs.təm/: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
- Marketing concept /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ˈkɑːn.sept/: Quan điểm thiếp thị
- Marketing intelligence /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪnˈtel.ə.dʒəns/: Tình báo tiếp thị
- Marketing mix /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ mɪks/: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing mix là tiếp thị hỗ hợp (Nguồn: Marketing Expert)
- Marketing information system /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ ɪn.fəˈmeɪ.ʃən ˈsɪs.təm/: Hệ thống thông tin tiếp thị
- Mail questionnaire /meɪl ˌkwes.tʃəˈner/: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
- Markup pricing /ˈmɑːrk.ʌp ˈpraɪsɪŋ/: Định giá cộng lời vào chi phí
- Mass-marketing /mæs-ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị đại trà
- Mass-customization marketing /mæs kʌs.tə.məˈzeɪ.ʃən ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
- Modified rebuy /ˈmɒdɪfaɪd/: Mua lại có thay đổi
- Middle majority /ˈmɪd.əl məˈdʒɑː.rə.t̬i/: Nhóm (khách hàng) số đông
- MRO-Maintenance Repair Operating /ˈmeɪn.tən.əns rɪˈper ˈɑː.pə.reɪt/: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
Những từ vựng chủ đề marketing trên đây rất bổ ích cho những ai đang muốn tìm hiểu về lĩnh vực này. Lưu về để sử dụng bạn nhé!
>>Từ vựng tiếng Anh chủ đề marketing phần 1
Nguồn Language Alive
Bình luận