Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ban Nhà nước
Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ban Nhà nước Việt Nam để sử dụng khi cần thiết nhé!
Tập hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ban Nhà nước
Chúng ta thường hay bắt gặp tên gọi các chức vụ và phòng ban Nhà nước Việt Nam nhưng ít khi để ý cũng như ghi nhớ nên đến khi cần thiết lại không biết sử dụng. Các từ vựng chủ đề phòng ban Nhà nước luôn được sử dụng cố định không có từ đồng nghĩa.
- CPV General Secretary: nghĩa là Tổng Bí thư
- CPV General Secretary: nghĩa là Tổng Bí thư
CPV General Secretary là Tổng Bí thư (Nguồn: VOA)
- First Secretary: nghĩa là Bí thư thứ nhất
- Politburo: nghĩa là Bộ Chính trị
- Secretariat Committee: nghĩa là Ban Bí thư
- Central Executive Committee: nghĩa là Ban Chấp hành Trung Ương
- Secretariat Member of Party Central Committee: từ vựng này nghĩa là Bí thư Trung Ương Đảng
- Full Member: nghĩa là Ủy viên chính thức
- Alternate Member: nghĩa là Ủy viên dự khuyết
- Officer of the Party Central Committee (PCC): nghĩa là Văn phòng Trung Ương Đảng
- Director of the Office: nghĩa là Chánh văn phòng Trung Ương
- Central Commission of Ideology and Culture: nghĩa là Ban tư tưởng văn hóa Trung Ương
- Central Commission of Foreign Relations: nghĩa là Ban đối ngoại Trung Ương
- Commission of Organization: nghĩa là Ban tổ chức Trung Ương
- President/Chairman: nghĩa là Chủ tịch
- Politburo: nghĩa là Bộ Chính trị
- Secretariat Committee: nghĩa là Ban Bí thư
- Central Executive Committee: nghĩa là Ban Chấp hành Trung Ương
- Secretariat Member of Party Central Committee: từ vựng này nghĩa là Bí thư Trung Ương Đảng
- Full Member: nghĩa là Ủy viên chính thức
- Alternate Member: nghĩa là Ủy viên dự khuyết
- Officer of the Party Central Committee (PCC): nghĩa là Văn phòng Trung Ương Đảng
- Director of the Office: nghĩa là Chánh văn phòng Trung Ương
- Central Commission of Ideology and Culture: nghĩa là Ban tư tưởng văn hóa Trung Ương
- Central Commission of Foreign Relations: nghĩa là Ban đối ngoại Trung Ương
- Commission of Organization: nghĩa là Ban tổ chức Trung Ương
- President/Chairman: nghĩa là Chủ tịch
President/Chairman nghĩa là Chủ tịch (Nguồn: Ảnh đẹp)
- Vice-President/Vice-Chairman: nghĩa là Phó chủ tịch
- General Secretary: nghĩa là Tổng thư ký
- Head/Chairman/Director: nghĩa là Chủ nhiệm
- Vice-Head/Chairman/Director: nghĩa là Phó chủ nhiệm
- Minister: nghĩa là Bộ trưởng
- Deputy/Vice Minister: nghĩa là Thứ trưởng
- General-Director: nghĩa là Tổng cục trưởng
- President/General-Director: nghĩa là Viện trưởng (Viện Kiểm soát Nhân dân Trung Ương)
- President: nghĩa là Chánh án (Tòa án Nhân dân Trung Ương)
- Head/Director: nghĩa là Vụ trưởng/cục trưởng
- Council of State: nghĩa là Hội đồng Nhà nước
- General Secretary: nghĩa là Tổng thư ký
- Head/Chairman/Director: nghĩa là Chủ nhiệm
- Vice-Head/Chairman/Director: nghĩa là Phó chủ nhiệm
- Minister: nghĩa là Bộ trưởng
- Deputy/Vice Minister: nghĩa là Thứ trưởng
- General-Director: nghĩa là Tổng cục trưởng
- President/General-Director: nghĩa là Viện trưởng (Viện Kiểm soát Nhân dân Trung Ương)
- President: nghĩa là Chánh án (Tòa án Nhân dân Trung Ương)
- Head/Director: nghĩa là Vụ trưởng/cục trưởng
- Council of State: nghĩa là Hội đồng Nhà nước
Council of State là Hội đồng Nhà nước (Nguồn: Vietnam Breaking News)
- Council of Minister: nghĩa là Hội đồng Bộ trưởng
- Council of National Defense and Security: nghĩa là Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Central Commission for Mass Mobilization: nghĩa là Ban Dân vận Trung Ương
- National Assembly Standing Committee: nghĩa là Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- Evaluation Comission for State Projects: nghĩa là Ủy ban Thẩm định Dự án Nhà nước
- State Committee of Science and Technology: nghĩa là Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước
- State Committee of Social Science: nghĩa là Ủy ban Khoa học Xã hội Nhà nước
- Broadcasting and Television Committee: nghĩa là Ủy ban Phát thanh và Truyền hình
- Government Committee for National Territory: nghĩa là Ủy ban Biên giới Chính phủ
- State Securities Commission: nghĩa là Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Mekong River Committee: nghĩa là Ủy ban Sông Mekong
- Committee of Ethnic Affairs: nghĩa là Ủy ban dân tộc
- Council of National Defense and Security: nghĩa là Hội đồng Quốc phòng và An ninh
- Central Commission for Mass Mobilization: nghĩa là Ban Dân vận Trung Ương
- National Assembly Standing Committee: nghĩa là Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- Evaluation Comission for State Projects: nghĩa là Ủy ban Thẩm định Dự án Nhà nước
- State Committee of Science and Technology: nghĩa là Ủy ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước
- State Committee of Social Science: nghĩa là Ủy ban Khoa học Xã hội Nhà nước
- Broadcasting and Television Committee: nghĩa là Ủy ban Phát thanh và Truyền hình
- Government Committee for National Territory: nghĩa là Ủy ban Biên giới Chính phủ
- State Securities Commission: nghĩa là Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Mekong River Committee: nghĩa là Ủy ban Sông Mekong
- Committee of Ethnic Affairs: nghĩa là Ủy ban dân tộc
Committee of Ethnic Affairs là Ủy ban dân tộc (Nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa)
- Committee of Gymnastics and Sports: nghĩa là Ủy ban Thể dục thể thao
- Committee of Population, Family and Children: nghĩa là Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
- Committee for the Reception of Foreign Aid: nghĩa là Ủy ban Tiếp nhận viện trợ nước ngoài
- Government Office: nghĩa là Văn phòng Chính phủ
- General Department of Railway: nghĩa là Tổng Cục đường sắt
- Ministry of Post and Telecommunications: nghĩa là Bộ Bưu chính Viễn thông
- General Department of Civil Aviation: nghĩa là Tổng cục Hàng không dân dụng
- National Assembly Chairman: nghĩa là Chủ tịch Quốc hội
- State Bank Governor: nghĩa là Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- State Bank of Vietnam: nghĩa là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Ministry of Foreign Affairs: nghĩa là Bộ Ngoại giao
- Committee of Population, Family and Children: nghĩa là Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em
- Committee for the Reception of Foreign Aid: nghĩa là Ủy ban Tiếp nhận viện trợ nước ngoài
- Government Office: nghĩa là Văn phòng Chính phủ
- General Department of Railway: nghĩa là Tổng Cục đường sắt
- Ministry of Post and Telecommunications: nghĩa là Bộ Bưu chính Viễn thông
- General Department of Civil Aviation: nghĩa là Tổng cục Hàng không dân dụng
- National Assembly Chairman: nghĩa là Chủ tịch Quốc hội
- State Bank Governor: nghĩa là Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- State Bank of Vietnam: nghĩa là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Ministry of Foreign Affairs: nghĩa là Bộ Ngoại giao
Ministry of Foreign Affairs là Bộ Ngoại giao (Nguồn: Dân Trí)
- Ministry of Justice: nghĩa là Bộ Tư pháp
- Ministry of Planning and Investment: nghĩa là Bộ Kế hoạch Đầu tư
- Ministry of Fisheries/marine products: nghĩa là Bộ Thủy sản
- Ministry of Home/Internal/Interial Affairs: nghĩa là Bộ Nội vụ
- Ministry of Public Security: nghĩa là Bộ Công an
- Ministry of Trade: nghĩa là Bộ Thương mại
- Ministry of Science and Technology: nghĩa là Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ministry of Resources and Enviroment: nghĩa là Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Ministry of Labour, War-Invalid and Social: nghĩa là Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Trên đây là từ vựng phòng ban Nhà nước rất hữu ích cho bạn khi viết các tài liệu hay giấy tờ có liên quan đến các phòng ban ở Nhà nước.
>>Câu nói gián tiếp phần 2
>>5 website download ebook tiếng Anh kinh tế hay nhất
- Ministry of Planning and Investment: nghĩa là Bộ Kế hoạch Đầu tư
- Ministry of Fisheries/marine products: nghĩa là Bộ Thủy sản
- Ministry of Home/Internal/Interial Affairs: nghĩa là Bộ Nội vụ
- Ministry of Public Security: nghĩa là Bộ Công an
- Ministry of Trade: nghĩa là Bộ Thương mại
- Ministry of Science and Technology: nghĩa là Bộ Khoa học và Công nghệ
- Ministry of Resources and Enviroment: nghĩa là Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Ministry of Labour, War-Invalid and Social: nghĩa là Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
Trên đây là từ vựng phòng ban Nhà nước rất hữu ích cho bạn khi viết các tài liệu hay giấy tờ có liên quan đến các phòng ban ở Nhà nước.
>>Câu nói gián tiếp phần 2
>>5 website download ebook tiếng Anh kinh tế hay nhất
Nguồn Apollo English
Bình luận