Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng khách
Trong phòng khách nhà bạn có những đồ vật nào, bạn đã biết gọi tên các đồ vật đó bằng tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong phòng khách
Phòng khách là nơi quen thuộc và gân gũi trong gia đình, nơi để bạn và gia đình có những buổi tối quây quần, sum họp sau những giờ học tập, làm việc mệt mỏi. Vậy nhưng bạn có biết hết từ vựng tiếng Anh của những vật dụng trong phòng khách không?
Phòng khách là không gian sinh hoạt thân thuộc (Nguồn: cliapartfest)
Hôm nay, diendantienganh.com sẽ mang đến cho bạn chủ đề từ vựng tiếng Anh về phòng khách, giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng nhé. Cùng điểm qua một số từ thông dụng nào.
Cách gọi tên các vật dụng phòng khách bằng tiếng Anh (Nguồn: pinterest)
– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
– wall /wɔːl/: tường
– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
– frame /freɪm/: khung ảnh
– desk /desk/: cái bàn
– vase /veɪs/: lọ hoa
– banister /ˈbænɪstə(r)/: thành cầu thang
– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách
– mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi
– fire /ˈfaɪə/: lửa
– lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn
– fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
– log /lɒɡ/: củi
– staircase /ˈsteəkeɪs/: lòng cầu thang
– step /step/: bậc thang
– wall-to-wall carpeting / wɔːl tə wɔːl ˈkɑːpɪtɪŋ/: thảm trải
– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa
– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/: ghế sa lông
– wall unit / wɔːl ˈjuːnɪt/: tủ tường
– television / ˈtelɪvɪʒn/: ti vi
– stereo system /ˈsteriəʊ ˈsɪstəm/: âm ly
– drapes /dreɪps/ rèm
– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm
– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha
– rug: thảm trải sàn
Trong phòng khách nhà bạn có những vật dụng nào, bạn có thể dán tên tiếng Anh của đồ dùng đó lên và học hàng ngày. Chắc chắn việc tiếp xúc thường xuyên sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn đó.
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ngủ
Theo tienganh247
Bình luận