DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

​Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ngủ

Bạn có biết hết những từ vựng tiếng Anh về các vật dụng phòng ngủ? Nếu không thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.

Từ vựng về các vật dụng quen thuộc trong phòng ngủ

 
Phòng ngủ là nơi quen thuộc và ấm áp trong gia đình, là nơi để bạn và gia đình nghỉ ngơi sau quãng thời gian học tập, làm việc căng thẳng và mệt mỏi. Vậy bạn có biết những vật dụng quen thuộc có trong phòng ngủ được nói như thế nào trong tiếng Anh không nhỉ? Nếu không thì hãy cùng nhau tìm hiểu nhé.

Hôm nay diendantienganh.com sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề quen thuộc hàng ngày- phòng ngủ.

 

Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ngủ
Những vật dụng quen thuộc hằng ngày (Nguồn: elight)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề phòng ngủ
Hãy ghi nhớ để bổ sung thêm vốn từ vựng nhé (Nguồn: englishthroughgames)
 

Hãy cùng nhau điểm qua một số từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ thông dụng và phổ biến nhé.
 
- bed /bed/: giường.

- lamp /læmp/: đèn.

- headboard /’hedbɔ:d/: tấm bảng ở phía đầu giường

- mattress /’mætris/: đệm, nệm.

- alarm clock /ə’lɑ:m/ /klɔk/: Đồng hồ báo thức.

- pillow /’pilou/: cái gối.

- pillowcase /’pilou/ /keis/: vỏ gối.

- cushion /’kuʃn/: gối tựa lưng.

- fitted sheet /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/: ga bọc.

- blanket /’blæɳkit/: chăn

- flat sheet /flæt//ʃi:t/: ga phủ.

- bedspread /’bedspred/: khăn trải giường

- blinds /blaindz/: rèm chắn sáng

- curtain /’kə:tn/: rèm cửa

- wallpaper  /’wɔ:l,peipə/: giấy dán tường

- wardrobe /’wɔ:droub/: tủ quần áo

- mirror /’mirə/: gương

- dressing table /´dresiη ‘teibl /: bàn trang điểm

- carpet /’kɑ:pit/: thảm

- jewellery box /’dʤu:əlri/ /bɔks/: hộp đựng trang sức

- night table /nait ‘teibl/: bàn để đầu giường

>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông


Theo daikynguyenvn

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO