Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao
Bạn là một người đam mê thể thao, thích theo dõi các thế vận hội quốc tế? Bai viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao phổ biến, đừng bỏ lỡ nhé.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao
Bạn yêu thích thể thao và không bỏ lỡ các cuộc thi đấu quốc tế nào? Thế nhưng bạn gặp khó khăn trong qua trình theo dõi trận đấu bởi bạn không hiểu rõ ý nghĩa của từng môn thể thao trong tiếng Anh? Đó là do bạn không có đủ vốn từ vựng cần thiết trong lĩnh vực thể thao, nên nhiều khi cứ bối rối không biết đó là môn gì.
Các môn thể thao cơ bản (Nguồn: academy)
Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao phổ biến (Nguồn: tienganh247)
Hôm nay, diendantienganh.com sẽ cung cấp cho bạn lượng từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao phổ biến nhất để bạn bổ sung vào kho kiến thức của mình nhé.
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Athletics |
/æθ’letiks/ |
Điền kinh |
Archery |
/’ɑ:tʃəri/ |
Bắn cung |
Basketball |
/‘bɑ:skitbɔ:l/ |
Bóng rổ |
Boxing |
/’bɔksiɳ/ |
Quyền anh |
Badminton |
/‘bædmintən/ |
Cầu lông |
Baseball |
/’beisbɔ:l/ |
Bóng chày |
Dive |
/daiv/ |
Lặn |
Horse race |
/hɔ:s reis/ |
Đua ngựa |
Marathon race |
/‘mærəθən reis/ |
Đua marathon |
Soccer |
/’sɔkə/ |
Bóng đá |
Swim |
/swim/ |
Bơi |
Tennis |
/’tenis/ |
Quần vợt |
Volleyball |
/’vɔlibɔ:l/ |
Bóng chuyền |
Weightlifting |
/’weit,lifti / |
Cử tạ |
Upstart |
/‘ pst :t/ |
Uốn dẻo |
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề thể thao. Hãy cùng theo dõi bài viết tiếp theo để bổ sung thêm vốn từ vựng về các lĩnh vực khác nữa nhé.
>> Từ vựng tiếng Anh về thời tiết
Theo English4u
Bình luận