Từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học
Cùng bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh của mình với từ vựng chủ đề tin học nhé!
Tập hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học
Đa phần tin học đều sử dụng từ ngữ chuyên ngành là tiếng Anh, nên khi sử dụng máy vi tính hay thực hiện các thao tác trên các phần mếm,...người dùng cần phải biết rõ về tiếng Anh, nhất là các từ vựng chuyên ngành về tin học. Sau đây là một số từ vựng chủ đề tin học cơ bản, sẽ hỗ trợ bạn trong khi làm việc với máy vi tính.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề tin học (Nguồn: Thegoodshoppingguide)
- Application /,æpli’keiʃn/: ứng dụng
- Adware /ædweə/: phầm mềm quảng cáo lén lút
- Antivirus software /ænti ‘vaiərəs sɔftweə/: phần mềm chống vi rút
- Bug /bʌg/: lỗi phần mềm
- Bloatware /fatware /bloutweə/ fætweə/: phầm mềm tiện ích dùng thử
- Cache /kæʃ/: bộ nhớ đệm
- Cookies /’kukis/: thông tin lưu trên trình duyệt
- Crash /kræʃ/: hiện tượng ứng dụng bị đóng lại ngay khi mở lên
- Cursor /’kə:sə/: biểu tượng hiển thị nơi văn bản mới được nhập
- Database /’deitə beis/: cơ sở dữ liệu
- Document /’dɔkjumənt/: văn bản
- Adware /ædweə/: phầm mềm quảng cáo lén lút
- Antivirus software /ænti ‘vaiərəs sɔftweə/: phần mềm chống vi rút
- Bug /bʌg/: lỗi phần mềm
- Bloatware /fatware /bloutweə/ fætweə/: phầm mềm tiện ích dùng thử
- Cache /kæʃ/: bộ nhớ đệm
- Cookies /’kukis/: thông tin lưu trên trình duyệt
- Crash /kræʃ/: hiện tượng ứng dụng bị đóng lại ngay khi mở lên
- Cursor /’kə:sə/: biểu tượng hiển thị nơi văn bản mới được nhập
- Database /’deitə beis/: cơ sở dữ liệu
- Document /’dɔkjumənt/: văn bản
Document nghĩa là văn bản (Nguồn: CSSC)
- Driver /’draivə/: trình điều khiển
- Font /fɔnt/: phông chữ
- File /fail/: tệp tin
- Folder /’fouldə/: thư mục
- Hit /hit/: lượt truy cập trang web
- Hardware /’hɑ:dweə/: phần cứng
- Lower case letter /’louə keis ‘letə/: chữ thường
- Memory /’meməri/: bộ nhớ
- Netiquette /ˈnet̬.ɪ.ket/: nghi thức mạng
- Network /’netwə:k/: mạng lưới
- Portal /’pɔ:tl/: cổng chính
- Processor speed /processə spi:d/: tốc độ xử lý
- Spreadsheet /spred ʃi:t/: bảng tính
- Software /sɔftweə/: phần mềm
- Spam /spæm/: thư rác
- Spyware /spaiweə/: phần mềm gián điệp
- Trojan /’troudʤən/: ngựa thành Tơ roa (một loại virus)
- To scroll up /skroul ʌp/: cuộn lên
- To scroll down /skroul daun/: cuộn xuống
- To log in /lɔg in/: đăng kí
- Font /fɔnt/: phông chữ
- File /fail/: tệp tin
- Folder /’fouldə/: thư mục
- Hit /hit/: lượt truy cập trang web
- Hardware /’hɑ:dweə/: phần cứng
- Lower case letter /’louə keis ‘letə/: chữ thường
- Memory /’meməri/: bộ nhớ
- Netiquette /ˈnet̬.ɪ.ket/: nghi thức mạng
- Network /’netwə:k/: mạng lưới
- Portal /’pɔ:tl/: cổng chính
- Processor speed /processə spi:d/: tốc độ xử lý
- Spreadsheet /spred ʃi:t/: bảng tính
- Software /sɔftweə/: phần mềm
- Spam /spæm/: thư rác
- Spyware /spaiweə/: phần mềm gián điệp
- Trojan /’troudʤən/: ngựa thành Tơ roa (một loại virus)
- To scroll up /skroul ʌp/: cuộn lên
- To scroll down /skroul daun/: cuộn xuống
- To log in /lɔg in/: đăng kí
To log in nghĩa là đăng kí (Nguồn: North Shore Body Corporate)
- To log on /lɔg ɔn/: đăng nhập
- To log off /lɔg ɔ:f/: đăng xuất
- Upper case letter /ʌpə keis ‘letə/: chữ in hoa
- Virus /’vaiərəs/: vi rút
- Worm /wə:m/: chương trình vi rút có khả năng tự nhân bản
- Word processor /wə:d processə/: chương trình xử lý văn bản
Chúng ta vừa tìm hiểu một số từ vựng chủ đề tin học trong tiếng Anh, hãy ghi nhớ để áp dụng khi cần thiết nhé!
>>Cách học tiếng Anh qua phụ đề phim
>>Mệnh đề danh từ
- To log off /lɔg ɔ:f/: đăng xuất
- Upper case letter /ʌpə keis ‘letə/: chữ in hoa
- Virus /’vaiərəs/: vi rút
- Worm /wə:m/: chương trình vi rút có khả năng tự nhân bản
- Word processor /wə:d processə/: chương trình xử lý văn bản
Chúng ta vừa tìm hiểu một số từ vựng chủ đề tin học trong tiếng Anh, hãy ghi nhớ để áp dụng khi cần thiết nhé!
>>Cách học tiếng Anh qua phụ đề phim
>>Mệnh đề danh từ
Nguồn Đại Kỷ Nguyên
Bình luận