DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề toán học

Bạn có biết cách gọi tên các phương trình, hàm số trong Toán học bằng tiếng Anh? Nếu không thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về toán học

 

Bạn đã bao giờ nghe đến giải toán bằng tiếng Anh chưa? Hiện có rất nhiều cuộc thi quốc tế về toán học bằng tiếng Anh, vì vậy việc bổ sung cho mình những vốn từ vựng cơ bản nhất là điều cần thiết nên làm.

Hôm nay diendantienganh.com sẽ cung cấp những từ vựng tiếng Anh về toán học mà bạn có thể tham khảo nhé.

 

 Từ vựng tiếng Anh về toán học
Toán là môn học quen thuộc đối với học sinh (Nguồn: clipartfest)
 

Một số từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề toán học mà bất cứ ai cũng cần nên biết:

– addition: phép cộng
 
– Subtraction: phép trừ
 
– multiplication: phép nhân
 
– division: phép chia
 
– to add: cộng
 
– to subtract hoặc to take away: trừ
 
– to multiply: nhân
 
– to divide: chia
 
– to calculate: tính
 
– total: tổng
 
– arithmetic: số học
 
– algebra: đại số
 
– geometry: hình học
 
– calculus: phép tính

– odd number: số lẻ
 
– prime number: số nguyên tố
 
– fraction: phân số
 
– Decimal: thập phân
 
– decimal point: dấu thập phân
 
– percent: phân trăm
 
– percentage: tỉ lệ phần trăm
 
– theorem: định lý
 
– proof: bằng chứng chứng minh
 
– problem: bài toán
 
– solution: lời giải
 
– formula: công thức
 
– equation: phương trình
 

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

 

– plus: dương
 
– Minus: âm
 
– divided by: chia
 
– squared: bình phương
 
– cubed: mũ ba/lũy thừa ba
 
– square root: căn bình phương
 
– equals: bằng

 

Từ vựng tiếng Anh về toán học
Biết được từ vựng tiếng Anh sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong quá trình học (Nguồn: ted)
 

>> Từ vựng tiếng anh về chủ đề mua sắm
 

Theo tienganh247

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO