DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề tóc và làn da


Cùng tìm hiểu một số từ vựng chủ đề tóc và làn da để bổ sung thêm kiến thức nhé!

Tập hợp những từ vựng tiếng Anh chủ đề tóc và làn da

 
Bạn đã biết cách gọi các sắc thái khác nhau của tóc và làn da mình chưa? Cùng tìm hiểu những từ vựng dưới đây để biết thêm nhé!

1. Pale/ fair /volive / dark/ tanned skin

Da nhợt nhạt/ trắng/ màu oliu (xanh vàng nhạt) / tối màu/ rám nắng/
 
2. Dry / oily/ smooth/ rough/ leathery/ wrinkled skin

Da khô/ nhờn/ mịn/ xù xì/ nhám như da thuộc/ nhăn nheo
 
3. A dark/ pale/ light/ sallow/ ruddy/ olive/ swarthy/ clear complexion

Nước da tối màu/ nhạt/ sáng màu/ vàng vọt/ hồng hào/ màu oliu/ ngăm đen/ sáng sủa

 
tu-vung
Nước da hồng hào (Nguồn: Người nổi tiếng)
 
4. Deep/ fine/ little/ facial wrinkles

Nếp nhăn sâu/ rõ/ ít/ trên khuôn mặt
 
5. Blonde/ blond/ fair/ (light/dark) brown/ black/ auburn/ red/ ginger/ grey hair

Tóc màu vàng hoe/ sáng màu/ nâu (nhạt/ đậm)/ đen/ nâu vàng/ đỏ/ màu gừng/ xám
 
6. Straight/ curly/ wavy/ frizzy/ spiky hair

Tóc thẳng/ xoăn/ lượn sóng/ uốn thành búp/ có chóp nhọn lên

 
tu-vung
Tóc xoăn (Nguồn: Soha)
 
7. Thin/ thick/ bushy/ fine/ thinning hair

Tóc thưa/ dày/ rậm/ mỏng/ thưa, lơ thơ
 
8. Bleached/ dyed/ soft/ silky/ dry/ greasy/ shiny hair

Nhuộm trắng/ tóc nhuộm/ mềm/ mượt/ khô/ nhờn/ sáng bóng
 
9. Long/ short/ shoulder-length/ cropped hair

Tóc dài/ ngắn/ ngang vai/ đơ-mi
 
10. A bald/ balding/ shaved head

Đầu hói/ trọc
 
11. A receding hairline

Đường tóc hớt lui về phía sau

Trên đây là những từ vựng chủ đề tóc và làn da trong tiếng Anh. Lưu lại và sử dụng khi cần thiết bạn nhé!

>> 
Từ vựng tiếng Anh chủ đề biển đảo​
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc phần 1

Nguồn Cẩm nang học tiếng Anh 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO