DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chủ đề triệu chứng bệnh


Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề triệu chứng bệnh rất hữu ích cho bạn trong học tập và cuộc sống.

Tập hợp một số từ vựng tiếng Anh chủ đề triệu chứng bệnh

 
Bên cạnh từ vựng các loại bệnh thì việc nhận biết các triệu chứng bệnh trong tiếng Anh cũng là một điều vô cùng cần thiết. Các từ vựng tiếng Anh chủ đề triệu chứng bệnh dưới đây sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong học tập và cuộc sống.
 
Tu-vung
Từ vựng tiếng Anh chủ đề triệu chứng bệnh (Nguồn: SlidePlayer)
 
- A feeling of nausea: Buồn nôn

- Acute disease: Cấp tính (bệnh)

- Acute pain: Đau buốt, chói

- Allergy: Dị ứng

- Bruise: Vết thâm tím

- Dull ache: Đau âm ỉ

- Ear ache: Đau tai

- Fracture: Gãy xương

- First-aid: Cấp cứu

- Giddy: Chóng mặt

- Heart complaint: Đau tim

- Headache: Đau đầu

- Heart attack: Cơn đau tim

- Insomnia: Mất ngủ

 
Tu-vung
Insomnia nghĩa là mất ngủ (Nguồn: Linkedln)
 
- Inflammation: Viêm

- Poison: Ngộ độc

- Rash: Phát ban

- Sore throat: Đau họng

- Sprain: Bong gân

- Spots: Nốt

- Stomach ache: Đau dạ dày

- Stress: Căng thẳng

- Stroke: Đột quỵ

- Swelling: Sưng tấy

- To have a cold/ to catch cold: Cảm

- To diagnose: Chẩn đoán

- Toothache: Đau răng

- To have pain in the hand: Đau tay

- X-ray: Chiếu điện

Trên đây là một số từ vựng chủ đề triệu chứng bệnh trong tiếng Anh rất hữu ích cho bạn trong học tập và cuộc sống. Lưu lại để sử dụng khi cần thiết bạn nhé!

>>
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các căn bệnh​
Nguồn English4U
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO