Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học là một trong những chyên ngành đòi hỏi sự tỉ mỉ và chuyên môn cao. Bên cạnh việc bổ sung vốn kiến thức chuyên môn thì việc bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh cho bản thân cũng là một điều cần thiết để mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Bài viết hôm nay xin gửi đến các bạn một số từ vựng chuyên ngành sinh học nè.
Từ vựng tiếng Anh theo chuyên ngành (Nguồn: Thucpham)
Letter A
– Adaptation: tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật
– Additive: vật để cộng vào, thể hiện hoạt động các alen đồng hợp tử
– Additive x additive: tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen
đồng hợp tử
– Allele: một cặp hoặc một chuỗi/series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng
– Anova: viết tắt từ cụm từ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng
– Apomixis: sự tiếp hơp vô tính, nghĩa là hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận một phần chức năng sinh sản, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm: mầm hữu tính và mầm vô tính
– Apomictic: thuộc về hiện tượng tiếp hợp vô tính apomixis
– Asymmetrical: không đối xứng
– Autogamy: sự tự giao phối
– Backcross: hồi giao có nghĩa là lai ngược, giao phối một con lai với bố hoặc mẹ, trong tổ hợp lai, có bố mẹ sẽ có giống cho (donor) và giống còn lại là giống tái tục – giống được tái có định kì (recurrent), con lai F1 được lai lui với giống tái tục nhiều lần được gọi là hồi giao.
Letter B
– Balance: sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các yếu tố di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
– Balanced polymorphism: hiện tượng đa hình cân bằng
– Basic number: số liệu cơ bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.
– Bioinformatics: ngành tin – sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại đương thời vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả…
– Biometry: là một ngành học chuyên nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong lĩnh vực sinh học
– Biotype: loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
– Breeder seed: hạt giống tác giả
– Breeding: sự gây giống: quá trình chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.
– Bulk: trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển
– Bulk segregants: con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn tăng kích thước
Letter C
– Certified seed: hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản đời F1
– Centromere: tâm động của nhiễm sắc thể
– Character: có đặc tính di truyền
– Chromosome: nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào
– Clone: dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)
– Cluster di truyền: nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)
– Combining ability: khả năng kết hợp/phối hợp
– Complementary gene: gen hoạt động bổ sung
– Complete dominance: đặc tính/ưu thế trội hoàn toàn
– Coupling: những alen lặn liên kết với nhau xuất hiện trên một nhiễm thể tương đồng và những thể alternative trội của nó xuất hiện trên nhiễm thể khác (còn được gọi là liên kết alen thuộc dạng cis, ngược lại với dạng Trans, dạng repulsion)
– Covariance: hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể
– Crossing over: hiện tượng giao phối/kết hợp quấn chéo
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học (Nguồn: imperialconference)
Từ vựng chủ đề này có dễ như bạn tưởng không nào? Cùng học từ vựng tiếng Anh thật vui nha!
>> Từ vựng tiếng Anh về danh lam thắng cảnh Việt Nam
>> Từ vựng tiếng Anh về các trò chơi dân gian Việt Nam
Nguồn tienganh24/7.
Bình luận