DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán p1

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán p1


Trong bài viết này, diendantienganh.com xin giới thiệu 50 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán dành cho các bạn học tiếng Anh, đặc biệt đối với những bạn học chuyên ngành Kế toán thì kho tàng từ vựng này sẽ vô cùng hữu ích. Hãy cùng diendantienganh.com học tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé!
 
  1. Crossed cheque (n): séc thanh toán bằng chuyển khoảng
  2. Open cheque (n): séc mở
  3. Bearer cheque (n): séc vô danh
  4. Draw (v): rút
  5. Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
  6. Drawer = Payer (n): người ký phát (séc)
  7. Payee (n): người được thanh toán
  8. Bearer (n): người cầm (séc)
  9. In word: (tiền) bằng chữ
  10. In figures: (tiền) bằng số
  11. Cheque clearing (n): sự thanh toán séc
  12. Counterfoil (n): cuống (séc)
  13. Voucher (n): biên lai, chứng từ
  14. Encode (v): mã hoá
  15. Sort code (n): mã chi nhánh Ngân hàng
  16. Codeword (n): ký hiệu (mật)
  17. Decode (v): giải mã
  18. Pay into (v): nộp vào
  19. Proof of identity (n): bằng chứng nhận diện
  20. Authorize (v): cấp phép
  21. Letter of authority (n): thư uỷ nhiệm
  22. Account holder (n): chủ tài khoản
  23. Expiry date (n): ngày hết hạn
  24. ATM (Automatic Teller Machine) (n): máy rút tiền tự động
  25. BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
  26. CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động
  27. EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
  28. IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
  29. PIN (Personal Identification Number) (n): Mã PIN, mã số định danh cá nhân
  30. SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications) (n): Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
  31. GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
  32. BGC (Bank GIRO Credit) (n): ghi có qua hệ thống GIRO
  33. Magnetic stripe (n): dải băng từ
  34. Reconcile (v): bù trừ, điều hoà
  35. Circulation (n): sự lưu thông
  36. Clear (v): thanh toán bù trừ
  37. Clearing bank (n): ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ
  38. Clearing house (n): trung tâm thanh toán bù trừ
  39. Honour (v): chấp nhận thanh toán
  40. Refer to drawer (viết tắc là R.D) (n): tra soát người ký phát
  41. Non-card instrument (n): phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
  42. Present (v): xuất trình, nộp
  43. Outcome (n): kết quả
  44. Debt (n): khoản nợ
  45. Debit (v): ghi nợ
  46. Debit balance (n): số dư nợ
  47. Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
  48. Deposit money (n): tiền gửi
  49. Give credit (v): cấp tín dụng
  50. Illegible (adj): không đọc được

xem thêm
>> 
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phần 2
>> Từ vựng tiếng Anh thương mại phổ biến nhất phần 1

 
Trương Linh




 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO