DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng (P.2)

Dưới đây là 200 từ vựng tài chính ngân hàng phổ biến nhất bằng tiếng Anh

Tài chính ngân hàng là một ngành nghề, lĩnh vực luôn cần thiết ở mọi thời đại. Diễn đàn tiếng Anh xin giới thiệu danh sách những từ tiếng Anh ngân hàng để các bạn có thể học hỏi và nắm bắt những từ thường được sử dụng nhất trong lĩnh vực này.

Từ vựng tài chính ngân hàng

 

Formal (adj): trang trọng

Overcharge (v): tỉnh quá số tiền

Demonstrate (v) khuếch trương

Commit (v) Cam kết

Short term cost: chi phí ngắn hạn

Long term gain: thành quả lâu dài

Expense (n): sự tiêu, phí tổn

Reservation (n): sự đặt chỗ trước

Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

Corrupt (v): tham nhũng

Balance of payment (n): cán cân thanh toán

Balance of trade (n): cán cân thương mại

Budget (n): Ngân sách

Cost of borrowing: chi phí vay

consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

Acquire (v) mua, thôn tỉnh

Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh

Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất

Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi

Giant (11) Công ti khổng lồ

sales agent: đại lý bán hàng

sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.

sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng

sales conference: hội nghị những người bản hàng

sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng

sales lĩgures: số liệu bản hàng

sales forecast: dự đoán bản hàng

sales outlet: đại lý bán hàng

sales promotỉon: khuyến mãi giảm giá

sales representative: đại diện bản hàng

sales talk: thương lượng kinh doanh

Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ

Commercial bank: Ngân hàng thương mại

Central bank: Ngân hàng trung ương
 


Từ vựng tiếng Anh chủ đề tài chính ngân hàng (Ảnh: 
devjoshi247.com)


Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang

Treasuries: Kho bạc

Building society: Hiệp hội xây dụng

Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị

Internet bank: Ngân hàng trên mạng

Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế

Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm

Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên

Micro Finance (n) Tài chính vi mô

To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ

Private company: Công ty tư nhân

Public limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn

Multinational company: Công ty đa quốc gia

Transnational company: Công ty xuyên quốc gia

Joint Venture company: Công ty Liên doanh

Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh

Monopoly Company: Công ty độc quyền

100% foreign invested Company: Công ty 100% vốn nước ngoài

Destination: Điểm đến

Pulling: Thu hút

Incentive: Khuyến khích

Petition: Kiến nghị

Potential: Tiềm năng

Contribute: Đóng góp

Prioritise: Ưu tiên

Infrastructure: Cơ sở hạ tầng

Component: Linh kiện

revenue: thu nhập

interest: tiền lãi

withdraw: rút tiền ra

offset: sự bù đáp thiệt hại

turnover: doanh số, doanh thu

inflation: sự lạm phát

Surplus: thặng dư

liability: khoản nợ, trách nhiệm

depreciation: khấu hao

Financial policies: chính sách tài chính

Home] Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước

Foreign currency: ngoại tệ

Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá

price_ boom: việc giá cả tăng vọt

treasurer: thủ quỹ


Các bạn có thể đọc lại P.1 và theo dõi tiếp P.3 từ vựng về tài chính ngân hàng trên Diễn đàn tiếng Anh nhé!


>> Phương pháp học tiếng Anh nào hiệu quả cho người lớn?
>> Bạn bè các nước đang học tiếng Anh thế nào?


Nguồn: btc.edu

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO