DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y tế

Từ vựng trong tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Để học tốt từ vựng tiếng Anh bạn nên học tập theo từng chủ đề cho phù hợp 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế 

 

Hiện nay, y tế là một trong những ngành được săn đón nhiều nhất tại Việt Nam cũng như trên thế giới. Để đi chung với xu hướng hội nhập cùng các quốc gia trên thế giới, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là điều không thể thiếu trong quá trình làm việc cũng như cơ hội thăng tiến trong tương lai của bạn. Hãy cùng Diễn đàn tiếng Anh tìm hiểu một số từ vựng chuyên ngành nhé.
 

tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-y-te
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế (Nguồn: english4u)

- syringe /’sɪrɪndʒ/: ống tiêm

- thermometer /θəˈmɒm.ɪ.təʳ/: nhiệt kế

- pill /pɪl/: viên thuốc

- tablet /ˈtæb.lət/: thuốc dạng viên nang

- capsule /ˈkæp.sjuːl/: thuốc dạng viên nang

- ambulance /ˈæm.bjʊ.lənts/: xe cứu thương

- poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc

- band-aid /ˈbænd.eɪd/: băng keo

- sling /slɪŋ/: băng đeo đỡ cánh tay

- bandage /ˈbæn.dɪdʒ/: băng

- cast /kɑːst/: bó bột

- stretcher stretcher /ˈstretʃ.əʳ/: cái cáng

- wheelchair /ˈwiːl.tʃeəʳ/: xe lăn

- crutch /krʌtʃ/: cái nạng

- cane /keɪn/: gậy

- x-ray /ˈeks.reɪ/: chụp bằng tia X

- gurney /ˈgɜː.ni/: giường có bánh lăn

- IV /ˌaɪˈviː/: truyền dịch

- doctor /ˈdɒk.təʳ/: bác sĩ

- stethoscope /ˈsteθ.ə.skəʊp/: ống nghe

- surgeon /ˈsɜː.dʒən/: bác sĩ phẫu thuật

- scalpel /ˈskæl.pəl/: dao mổ

- first aid kit /ˈfɜːsteɪd kɪt/: hộp cứu thương

- paramedic /ˌpær.əˈmed.ɪk/: nhân viên cứu thương

- dentures /ˈden.tʃərz/: bộ răng giả

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế trên đây sẽ giúp ích bạn rất nhiều trong giao tiếp và trong công việc. Chúc các bạn học tập vui vẻ. 

>> 
Những câu nói thể hiện sự cảm thông trong tiếng Anh 
 

Nguồn: tienganh247

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO