Từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự
Có thể nói nhân sự là lĩnh vực cốt lõi trong công ty. Biết thêm từ vựng tiếng Anh ngành nhân sự sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong công việc và học tập.
Có thể không cần nói nhiều đến tầm quan trọng của tiếng Anh trong công việc, đặc biệt là lĩnh vực nhân sự vốn phải giao tiếp rất nhiều với ứng viên và các phòng ban khác.
Từ việc đọc CV bằng tiếng Anh của ứng viên đến bàn công việc với cấp trên, tất cả đều thông qua ngôn ngữ quốc tế này. Vì vậy hãy chắc rằng bạn đã nắm rõ các từ về nhân sự dưới đây nhé.
HR - Human Resources - Ngành nhân sự (Ảnh: University of York)
Các từ vựng
HR mananager: trưởng phòng nhân sự
Standard: tiêu chuẩn
Application form: mẫu đơn ứng tuyển
Conflict: mâu thuẫn
Development: sự phát triển
Human resource development: phát triển nguồn nhân lực
Internship: thực tập sinh
Interview: phỏng vấn
Job enlargement: đa dạng hoá công việc
Work environment: môi trường làm việc
Shift: ca, kíp, sự luân phiên
Output: đầu ra
Outstanding staff: nhân sự xuất sắc
pay rate: mức lương
Colleague: đồng nghiệp
Performance: sự thực hiện, thành quả
Proactive: tiên phong thực hiện
Task: nhiệm vụ, phận sự
Transfer: thuyên chuyển nhân viên
Unemployed: thất nghiệp
Wrongful behavior: hành vi sai trái
Subordinate: cấp dưới
Stress of work: căng thẳng công việc
Strategic planning: hoạch định chiến lược
Labor contract: hợp đồng lao động
Specifil environment: môi trường đặc thù
Hy vọng những từ vựng tiếng Anh trên đây giúp được các bạn nhiều trong công việc và các bạn định hướng theo ngành nhân sự. Chúc các bạn thành công.
>> Tổng hợp từ nối khi viết tiếng Anh
>> Phân biệt từ vựng price - cost - value - worth
Nguồn: tổng hợp
Bình luận