Từ vựng tiếng Anh tên một số loại bệnh
Từ vựng chủ đề sức khỏe rất thường xuất hiện trong các đề thi Ielt
Từ vựng chủ đề sức khỏe
Hi vọng bài tổng hợp trên sẽ giúp ích cho bạn, đừng quên lưu lại để dùng khi cần nhé!
>> Từ vựng chủ đề môi trường P1
>> Từ vựng chủ đề môi trường P2
Nguồn: Academy
Từ vựng chủ đề sức khỏe
· acne : mụn trứng cá
· AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) : AIDS
· allergic reaction : phản ứng dị ứng
· allergy : dị ứng
· altitude sickness : chứng say độ cao
· amnesia : chứng quên/mất trí nhớ
· appendicitis : viêm ruột thừa
· arthritis : viêm khớp
· asthma : hen
· athlete's foot : bệnh nấm bàn chân
· backache : bệnh đau lưng
· bleeding : chảy máu
· blister : phồng giộp
· boil : mụn nhọt
· broken (ví dụ broken bone, broken arm hay broken leg) : gẫy (xương/ tay/ chân)
· bronchitis : viêm phế quản
· bruise : vết thâm tím
· cancer : ung thư
· chest pain : bệnh đau ngực
· chicken pox : bệnh thủy đậu
· cold : cảm lạnh
· cold sore : bệnh hecpet môi
· concussion : chấn động
· conjunctivitis : viêm kết mạc
· constipation : táo bón
· cramp : chuột rút
· corn : chai chân
· cough : ho
· cut : vết đứt
· dehydration : mất nước cơ thể
· dementia : sa sút trí tuệ
· depression : suy nhược cơ thể
· diabetes : bệnh tiểu đường
· diarrhoea : bệnh tiêu chảy
· disease : bệnh
· dizziness : chóng mặt
· dyslexia : chứng khó đọc
· earache : đau tai
· eating disorder : rối loại ăn uống
· eczema : bệnh tràm Ec-zê-ma
· epilepsy : động kinh
· fatigue : mệt mỏi cơ thể
· fever : sốt
· flu (viết tắt của influenza) : cúm
· food poisoning : ngộ độc thực phẩm
· fracture : gẫy xương
· frostbite : bỏng lạnh
Hi vọng bài tổng hợp trên sẽ giúp ích cho bạn, đừng quên lưu lại để dùng khi cần nhé!>> Từ vựng chủ đề môi trường P1
>> Từ vựng chủ đề môi trường P2
Nguồn: Academy
Bình luận