Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp
Bạn có biết cách gọi tên các bằng cấp cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ trong tiếng Anh chưa? Nếu chưa thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về bằng cấp trong tiếng Anh
Bạn có thể nhìn thấy ký hiệu viết tắt về bằng cấp tiếng Anh của các tác giả trong tạp chí, sách, báo hay các buổi nghiên cứu, trao đổi về chuyên ngành nào đó. Những từ vựng tiếng Anh về bằng cấp sẽ giúp bạn nâng cao và cải thiện vốn từ cho bản thân khi học rất nhiều đó.
Bằng thạc sĩ gọi là gì, bằng cử nhân gọi là gì, hay muốn nói về trình độ tiến sĩ bạn nên dùng từ nào cho chính xác? Chắc hẳn nhiều bạn sẽ bỡ ngỡ và bối rối khi được hỏi đến đúng không, bởi lẽ bạn chưa tiếp xúc và chưa học về lĩnh vực đó bao giờ. Vậy thì hãy tìm hiểu và ghi nhớ ngay bây giờ bạn nhé, để bổ sung vốn từ và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình.
Một số từ vựng tiếng Anh về bằng cấp của những chuyên ngành phổ biến thường gặp:
– Bachelor: Bằng cử nhân
– The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB ): Cử nhân khoa học xã hội
– The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh
– The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.): Cử nhân du lịch
– The Bachelor of Accountancy (B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty): Cử nhân kế toán
– The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên
– The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật
– The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM): Cử nhân ngành quản trị và chính sách công
– The Bachelor of Commerce and Administration (BCA): Cử nhân thương mại và quản trị
– The Bachelor of Social Science (B.S.Sc.): Cử nhân khoa học xã hội
– Master: Bằng thạc sĩ
– Post Doctor: Bằng tiến sĩ
– The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học xã hội
– The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S): Thạc sĩ khoa học tự nhiên
– The Master of business Administration (MBA): Thạc sĩ quản trị kinh doanh
– The Master of Accountancy (MAcc, MAc, hoặc Macy): Thạc sĩ kế toán
– The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.): Thạc sĩ quản trị dự án
– The Master of Finance (M.Fin.): Thạc sĩ tài chính học
– The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học
– Doctor of Science (D.Sc.): Tiến sĩ các ngành khoa học
– Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các ngành nói chung)
– Doctor of Medicine (M.D): Tiến sĩ y khoa
– Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ quản trị kinh doanh
– Post-Doctoral fellow: Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
>> Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao
Theo tienganh247
Bình luận