DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về biển hiệu và chỉ dẫn ở sân bay

Những biển hiệu và chỉ dẫn cần biết khi ở sân bay để tránh bối rối.
 
Nếu lỡ có một ngày bạn buộc phải đi máy bay một mình mà trong khi đó bạn đang ở sân bay quốc tế chứ không phải ở Việt Nam thì bạn sẽ như thế nào? Đừng hoảng loạn vì bài viết sau đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng về các biển hiệu và chỉ dẫn mà bạn sẽ gặp tại sân bay.
 
Hãy học thuộc những từ vựng tiếng Anh này để sau này bạn không bị bối rối khi phải đi máy bay 1 mình nhé.

1. International departures

 
Ga khởi hành quốc tế


Ga khởi hành quốc tế - International departures (Nguồn: wikimedia)

2.  Domestic departures

 
Ga khởi hành các chuyến bay nội địa.


Ga khởi hành các chuyến bay nội địa (Nguồn: panoramio)

3. Tất cả thông tin liên quan đến chuyến bay xuất hiện trên bảng thông tin



Bảng thông tin ở sân bay (Nguồn: shutterstock)

- Time: giờ bay.
 
- Gate: cửa khởi hành.
 
- Destination: nơi đến.
 
- Flight: số hiệu chuyến bay.
 
- Remark: ghi chú.
 
- Check in open: đang mở cửa check-in.
 
- Boarding: Đang lên tàu bay.
 
- Took off: đã cất cánh.
 
- Cancelled: bị hủy.
 
- Delayed: bị tạm hoãn.

4. Duty-free shop

 
Gian hàng miễn thuế.


Gian hàng miễn thuế ở sân bay (Nguồn: dfsa)

5. Luggage storage/ Baggage storage

 
Quầy giữ hộ hành lý.


Quầy giữ hộ hành lý ở sân bay (Nguồn: klia2)

6. Baggage Claim

 
Băng chuyền nơi nhận hành lý ký gửi.


Biển hiệu băng chuyền nơi nhận hành lý ký gửi (Nguồn: airsafe)

7. Lost and Found

 
Quầy tìm kiếm hành lý thất lạc.


Quầy tìm kiếm hành lý thất lạc ở sân bay quốc tế Denver (Nguồn: bizjournals)

8. Tourist information

 
Quầy thông tin về du lịch.


Quầy thông tin về du lịch ở sân bay Dublin (Nguồn : wikimedia)

9. Airport information

 
Quầy thông tin, nơi cung cấp và hỗ trợ cho bạn các thông tin cần thiết về sân bay.


Quầy thông tin ở sân bay (Nguồn : blogspot)

10. Money exchange/ Currency exchange counter

 
Quầy thu đổi ngoại tệ.


Quầy thu đổi ngoại tệ ở sân bay Malaysia (Nguồn: klia2)

11. International arrivals

 
Ga đến quốc tế


Ga đến quốc tế ở sân bay Glasgow (Nguồn: glasgowairport)

12. Airport lounges/ Airline lounges/Lounges

 
Phòng chờ sân bay


Phòng chờ ở sân bay (Nguồn: slimg)

12 từ vựng tiếng Anh về biển hiệu và chỉ dẫn ở sân bay trên đây sẽ giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi đi máy bay lần đầu tiên kể cả ở trong nước hay ở các nước khác.

>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu -P1: Bảo hiểm, hợp đồng, vận đơn
>> Từ vựng tiếng Anh xuất nhập khẩu (P2): Vận tải quốc tế (VTQT)

Nguồn: vnexpress
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO