DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc

Bạn gọi tên kiểu tóc của mình là gì? Thế giới ngày càng phát triển hơn với những mẫu thời trang mới lạ và những kiểu tóc hợp thời trang. Dưới đây là tổng hợp một số kiểu tóc được sử dụng trong tiếng Anh.
 

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu tóc. Ảnh: Internet


Crew cut: tóc cắt gọn
Clean-shaven: mặt nhẵn nhụi(sau khi cạp râu)
Shaved head: đầu cạo trọc
Mustache: ria mép
Bald head: hói đầu
Beard: râu
Receding hairline: đầu đinh
Sideburn: tóc mai dài
Goatee: râu cằm (râu dê)
Flattop: tóc dựng lên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc
Spiky: tóc dựng
Dreadlocks/drreads: tóc tết thành các bím nhỏ

 

Bob: tóc ngắn trên vai
Bob: tóc ngắn trên vai. Ảnh: Internet

Cornrows: 1 kiểu tóc tết truyền thống của người châu phi
Ponytail: tóc đuôi ngựa
Pigtail: tóc bím
Bun: tóc búi
Bob: tóc ngắn trên vai
Shoulder - length: tóc ngang vai
Perm: tóc uống lọn
Wavy: tóc gợn sóng

>> 
Các loại nhạc cụ có Tên như thế nào trong Tiếng Anh?
>> Hỏi Thăm Sức Khỏe Bằng Tiếng Anh Qua Những Mẫu Câu Khác Nhau

Tổng hợp
 

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO