DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về các tính từ miêu tả tính cách, tính chất - Phần 3

Phần 3 tiếp tục bổ sung thêm 20 tính từ tiếng Anh về tính cách và tính chất.

Trong hai phần trước, ta đã học được kha khá từ vựng tiếng Anh về tính cách rồi, và phần 3 sẽ tiếp tục cung cấp các tính từ về chủ đề này.

Phần 3


1. Imaginative: Giàu trí tưởng tượng

Syn: Inventive

Ex: Josh is an imaginative child, and he draws many beautiful pictures.

2. Observant: Tinh ý

Syn: Sharp-eyed

Ex: He was acutely observant of the poverty around him.

3. Optimistic: Lạc quan

Ex: He is very optimistic about his chances.

4. Pessimistic: Bi quan

Ex: I’m deeply pessimistic about the future.


Optimistic là lạc quan, pessimistic là bi quan (nguồn: streamfinancial)

5. Rational: Có chừng mực, lý trí

Ex: She said that she had not been fully rational when she signed the form.

6. Reckless: Hấp tấp, ẩu tả

Syn: Rash

Ex: She was a good driver, but reckless.

7. Sincere: Thành thật

Syn: honest

Ex: You need to make a sincere apology.

8. Stubborn: Bướng bỉnh

Syn: obstinate

Ex: He was too stubborn to admit that he was wrong

9. Wise: Thông thái, uyên bác

Ex: He was known to be a wise and gentle leader.

10. Clever: Khéo léo

Ex: I became quite clever at making tasty meals after a month.
 
11. Tactful: Khôn khéo

Syn: diplomatic

Ex: It might be a tactful way if you didn’t come to the wedding.

12. Faithful: (vợ, chồng) Chung thủy

Ex: He had reamained entirely faithful to his wife.

Syn: Loyal: trung thành

Ex: A loyal friend/soldier

13. Gentle: Tử tế

Ex: He looks scary, but he’s really a gentle giant.

14. Humorous: khôi hài

Ex: He had a wide mouth and humorous grey eyes.

15. Honest: Trung thực

Ex: Sylvie is an honest girl when tell the truth to her parents

16. Headstrong: Cứng đầu

Ex: I can’t stand her anymore because she is very wild and headstrong.

17. Loyal: Trung thành

Syn: true

Ex: He has always remained loyal to his company.

18. Patient: Kiên nhẫn, nhẫn nại

Ex: She’s very patient with this naughty child

19. Naughty: quậy phá, láu cá

Syn: mischievous

Ex: The children have all been a bit naughty.


Naughty là quậy phá (nguồn: greatinspire)
 
20. Open-minded: Thoáng đạt

Ex: Frank encourages his son to be more open-minded about new experiences.

Ant: narrow-minded


Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ. 
 

Nguồn: memrise
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO