Từ vựng tiếng Anh về chính trị cần biết
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề chính trị rất nên biết nếu bạn đang cần đọc tài liệu hoặc bài báo viết về chính trị, ngoại giao quốc tế bằng tiếng Anh.
Các từ vựng chủ đề chính trị
Các từ vựng chủ đề chính trị
- Party: Group with similar feelings or ambitions on how the country should be run (Đảng phái chính trị).
VD: The Democratic Party is one of the two major contemporary political parties in the United States, along with the Republican Party.(Đảng dân chủ là một trong 2 đảng chính ở Mỹ, cùng với đảng Cộng Hòa).
- The Public Purse: Money collected by government in the form of taxes. (quỹ tiền công, tiền mà chính phủ thu được từ các khoản thuế).
VD: The public purse should be spent in the public interest.(Các quỹ tiền công nên được chi trả cho phúc lợi chung của xã hội)
- Electorate: The public who voted for someone (những người đi bỏ phiếu, cử tri).
VD: The United States has felt some inconvenience from the constant addition of foreigners to its electorate and its population (Nước Mỹ đã cảm thấy một số bất tiện trong việc phải liên tục thêm người nước ngoài vào danh sách cử tri cũng như vào dân số của họ.
- Constituents: The people who live in a constituency (người trong đơn vị bầu cử).
- Constituency: Areas of the UK. One person represents a Constituency in Parliament (Đơn vị bầu cử. Tại Anh, mỗi đơn vị bầu cử được bầu một dân biểu đại diện tại cho mình tại Quốc hội).
- Candidates: People who put themselves forward to be voted for in an Election. (ứng cử viên).
VD: The party intends to field a candidate in the next general election. (Đảng này dự định sẽ đưa ra một ứng cử viên cho đảng của mình trong cuộc tổng tuyển cử sắp tới).
- Campaign: The organised process of trying to persuade people to vote for you. (chiến dịch).
VD: An election campaign (chiến dịch tranh cử).
- Votes: A secret process of one person choosing someone to represent them in Parliament.(lá phiếu/phiếu bầu).
VD: She obtained 40% of the vote. (Cô ây đạt được 40% phiếu bầu).
VD: The Democratic Party is one of the two major contemporary political parties in the United States, along with the Republican Party.(Đảng dân chủ là một trong 2 đảng chính ở Mỹ, cùng với đảng Cộng Hòa).
- The Public Purse: Money collected by government in the form of taxes. (quỹ tiền công, tiền mà chính phủ thu được từ các khoản thuế).
VD: The public purse should be spent in the public interest.(Các quỹ tiền công nên được chi trả cho phúc lợi chung của xã hội)
- Electorate: The public who voted for someone (những người đi bỏ phiếu, cử tri).
VD: The United States has felt some inconvenience from the constant addition of foreigners to its electorate and its population (Nước Mỹ đã cảm thấy một số bất tiện trong việc phải liên tục thêm người nước ngoài vào danh sách cử tri cũng như vào dân số của họ.
- Constituents: The people who live in a constituency (người trong đơn vị bầu cử).
- Constituency: Areas of the UK. One person represents a Constituency in Parliament (Đơn vị bầu cử. Tại Anh, mỗi đơn vị bầu cử được bầu một dân biểu đại diện tại cho mình tại Quốc hội).
- Candidates: People who put themselves forward to be voted for in an Election. (ứng cử viên).
VD: The party intends to field a candidate in the next general election. (Đảng này dự định sẽ đưa ra một ứng cử viên cho đảng của mình trong cuộc tổng tuyển cử sắp tới).
- Campaign: The organised process of trying to persuade people to vote for you. (chiến dịch).
VD: An election campaign (chiến dịch tranh cử).
- Votes: A secret process of one person choosing someone to represent them in Parliament.(lá phiếu/phiếu bầu).
VD: She obtained 40% of the vote. (Cô ây đạt được 40% phiếu bầu).
Vote: Hành động đi bầu cử (Nguồn: Campbelltown City Council)
- To be elected/To get elected: To be the Candidate with the most votes! (Được ứng cử/ứng tuyển).
VD: Obama becam the first black man to be elected as the U.S President. (Obama trở thành người đàn ông da đen đầu tiên được ứng tuyển trỡ thành tổng thống Mỹ).
- Term of office: The period of time a Government is in power.(nhiệm kỳ chính phủ, nhiệm kỳ làm việc của một đảng).
- Prime Minister: The leader of the ruling Party.(Người đứng đầu một chính đảng, thủ thướng).
- Deputy Prime Minister: The assistant to the Prime Minister and the person who takes control in the absence of the Prime Minister.(Phó thủ tướng).
- Shadow Prime Minister: The leader of the Party in Opposition (second best party!) (Người cầm đầu đảng đối lập, thủ tướng đảng đối lập).
- Shadow Minister: A minister in opposition to the elected party. (Bộ trưởng đảng đối lập).
- Minister: A person in government (ruling Party) who is in charge of a Department. eg. Foreign Office, the Minister of this department is called the ‘Foreign Secretary’.
- Junior Minister: An assistant in the leadership of a Department.(trợ lý bộ trưởng).
- Cabinet: The core leadership of the ruling party. 12 people, each one is head of a major Department, therefore they are all Ministers. All decisions by the Prime Minister have to be agreed by Cabinet. (Nội các chính phù, bao gồm 12 người giữ chức vụ Bộ trưởng, mỗi người đứng đầu một ban, bộ khác nhau. Mọi quyết định của thủ tướng đều phải được thông qua bởi toàn bộ nội các).
- Cabinet Minister: A person belonging to the cabinet (Bộ trưởng thuộc nội các chính phủ).
- Junior Cabinet Minister: An assistant to Cabinet Minister. (trợ lý bộ trưởng nội các).
>> Các Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Trong Giao Tiếp
>> Các thành ngữ thông dụng của dân gốc Mỹ (phần 1)
Nguồn: My English Teacher
Bình luận