DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ thông tin

Những từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin có lẽ hơi xa lạ với mọi người, nhưng hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một chút nhé!

Những từ vựng về công nghệ thông tin thường khá hàn lâm và khó nhớ nên nhiều bạn không thích tìm hiểu về chúng. Thế nhưng, những từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin cũng rất thú vị và có ứng dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay của chúng ta. Các bạn hãy thử “lận lưng” vài ba từ dưới đây xem, cũng có ích lắm đó nha! 

 

tieng Anh
Những từ vựng tiếng Anh lạ nhưng hữu ích (Nguồn: eduaustralia)


Vốn từ vựng tiếng Anh của các bạn càng phong phú thì cơ hội đạt điểm cao trong các bài thi hay bài kiểm tra càng lớn đó. Mau mau note lại để nhớ đi nào!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề công nghệ thông tin

 

Alphabetical catalog: Mục lục được xếp theo trật tự các chữ cái

Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.

Broad classification: Phân loại tổng quát

Cataloging: Công tác biên mục.

Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.

Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm

Configuration (n) Cấu hình

Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ

Gateway (n) cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Hardware (n) Phần cứng/ software: phần mềm

Memory (n) bộ nhớ

Microprocessor (n) bộ vi xử lý

Multiuser (n) Đa người dùng

Operation (n) thao tác

OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI

Packet (n) Gói dữ liệu

Pinpoint (v) chỉ ra một cách chính xác điều gì đó

Port (n) Cổng

PPP: Là chữ viết tắt của “PointtoPoint Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

Protocol (n) Giao thức

Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)

Storage (v) lưu trữ

Subject entry : một dạng thẻ chủ đề, một công cụ truy cập thông qua chủ đề của các ấn phẩm .

Technical (adj) Thuộc về kỹ thuật

Text (n) văn bản chỉ có ký tự

Union catalog: Mục lục liên hợp.
 

tu vung tieng Anh
Take note lại để nhớ bạn nhé! (Nguồn: mksfoundation) 


Hy vọng bài viết về tiếng Anh chủ đề này sẽ gúp các bạn yêu thêm việc học tiếng Anh nhé!

>> Từ vựng về các nghề nghiệp trong tiếng Anh 
>>50 từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật

 

Nguồn: Ms.Hoa Giao Tiếp

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO