Từ vựng tiếng Anh về danh lam thắng cảnh Việt Nam
Là người Việt Nam, bạn có biết gọi tên các danh lam thắng cảnh của Việt Nam bằng tiếng Anh, hay đơn giản chỉ là những địa điểm nổi tiếng thu hút khách du lịch? Nếu bạn chưa biết thì hôm nay cùng đến với bài viết về từ vựng tiếng Anh các danh lam thắng cảnh Việt Nam nha!
Những địa điểm nổi tiếng thu hút khách du lịch (Nguồn: dntu)
Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh Việt Nam
– The Museum of the Revolution: Bảo tàng Cách mạng
– The Museum of History Vietnam: Bảo tàng lịch sử Việt Nam
- Saigon Notre-Dame Basilica : Nhà thờ Đức Bà – Hồ Chí Minh
– The thirty-six streets of old Hanoi: Hà Nội cổ có ba mươi sáu phố phường
– Stone stele: Bia đá
– The Museum of Fine Arts: Bảo tàng Mỹ thuật
– The Museum of the Army: Bảo tàng Quân đội
– The Trinh Lords: Các chúa Trịnh
– International and domestic tours: Các hành trình du lịch quốc tế và nội địa
– The Saigon port: Cảng Sài Gòn
– The Hung Kings: Các vua Hùng
– The Lenin Park: Công viên Lênin
– The ancient capital of the Nguyen Dynasty: Cố đô triều Nguyễn
– The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
– The Huong Pagoda: Chùa Hương
– The One Pillar Pagoda: Chùa Một Cột
– The Quan Su Pagoda: Chùa Quán Sứ
– The Royal Palace: Cung điện Hoàng đế
– The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ
– The Royal City: Đại nội kinh thành
– One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm
– Halong Bay: Vịnh Hạ Long
– Hoan Kiem Lake – Sword Lake: Hồ Hoàn Kiếm/Hồ Gươm
– Old Town: Phố Cổ
- Hoi An Accent Town: Phố cổ Hội An
– The Reunification Railway: Tuyến đường sắt Thống Nhất
– Phu Quoc Island : Đảo Phú Quốc
– Tomb of the Nguyen: Lăng tẩm nhà Nguyễn
– Tram Ton Pass: Đèo Trạm Tôn
– National Park Phong Nha-Ke Bang: Công viên quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
– Terraced fields: Ruộng bậc thang
Ruộng bậc thang Sapa (Nguồn: vcmedia)
– Mui Ne Island : Đảo Mũi Né
– Mekong Delta: Đồng bằng sông Cửu Long
– The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục
– Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn
– Cu Chi Tunnels : Địa đạo Củ Chi
– Son Tra Peninsula: bán đảo Sơn Trà
– Marble mountain: Ngũ hành sơn/ Núi ngũ hành
– Hanoi Flag Tower : Cột cờ Hà Nội
– Ho Chi Minh Mausole Um : Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
- The Imperial Citadel of Thang Long: Hoàng Thành Thăng Long/ Thành cổ Hà Nội
– The Temple of Literature: Văn Miếu Quốc Tử Giám
– West Lake: Hồ Tây
– Hanoi Old Quarter: Phố cổ Hà Nội
– Hanoi Opera House: Nhà hát lớn Hà Nội
– Duong Lam Ancient Village : Làng cổ Đường Lâm
– St. Joseph’s Cathedral: Nhà thờ lớn Hà Nội( nhà thờ đá Hà Nội )
– Turtle Tower – Sword Lake: Tháp Rùa – Hồ Gươm
– Ba Dinh Square: Quảng trường Ba Đình
– Museum of the Victory against B52 Raid: Bảo tàng Chiến thắng B52
Cùng học từ vựng về danh lam thắng cảnh Việt Nam thật phong phú để trau dồi vốn từ vựng của bản thân và giới thiệu đến bạn bè thế giới về một đất nước Việt Nam xinh đẹp và mến khách nha!
>> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
>> Ghi nhớ 10 từ vựng bổ ích cho chủ đề Transportation
Nguồn english4u.
Bình luận