Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 1
Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 1
Chắc chắn đây sẽ là những từ vựng yêu thích của các cô nàng đam mê làm đẹp. những từ vựng tiếng Anh về làm đẹp sẽ là chủ đề cho các nàng có thể tám xuyên lục địa mà không hết chuyện.
Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 1.
Sữa tẩy trang :cleasing milk
Kem làm ẩm: moisturizing cream
Kem lót sáng da: make up base
Kem chống nắng: UV protective cream
Dung dịch săn da: skin lotion
Kem nền: liquid foundation
Son môi: lipstick
Phấn má: blusher
Bóng môi: lip gloss
Cushion: phấn nước
Viền môi: lip liner
Phấn tạo bóng mắt: eyeshadow
Chì vẽ mày: eyebrow pencil
Chì vẽ mí mắt : eye-liner pencil
Combination: da hỗ hợp
Mắt nước: eyeliner
Skin care tips: tổng hợp các kinh nghiệm vềchăm sóc da.
Normal skin: da thường
Lotion: kem dưỡng da
Dry skin: da khô
Oil skin: da nhờn
Compact foundation: phấn nền
Acne: mụn trứng cá
Concealer: kem che khuyết điểm da, mắt.
Outbreak: bùng nổ
Eyeshadow: phần đáy mắt
Round board-bristle brush: bàn chải tóc hình dáng loại tròn
Hair-dryer: máy xấy tóc
Heat-protecting spray: sức nóng của máy sấy
Skin care tips: tổng hợp các kinh nghiệm vềchăm sóc da
>> Tên tiếng Anh của những loại trái cây
>> Tính từ miêu tả mùi vị thức ăn
Source: Sưu tầm
Thúy Dung
Bình luận