DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 2

Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 2

Chắc chắn đây sẽ là những từ vựng yêu thích của các cô nàng đam mê làm đẹp. những từ vựng tiếng Anh về làm đẹp sẽ là chủ đề cho các nàng có thể tám xuyên lục địa mà không hết chuyện.

Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 2
Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 2.

Mineral water: nước khoáng/ xịt khoáng
Oatmeal: bột lúa mạch
Moisturize: tác dụng làm ẩm, làm cho ẩm
Moisturizer: kem dưỡng ẩm cho da
Light-hold hair spray: keo xịt tóc loại nhẹ
Mild cleanser: chất tẩy rửa nhẹ
Limit very hot showers: nên hạn chế tắm nước quá nóng
Good blood circulation: tuần hoàn máu tốt
Non-alcohol-containing lotion: kem dưỡng ẩm cho da không chứa cồn

Rub mineral oil: thoa, xoa dầu khoáng
High temperatures: nhiệt độ cao
Non-perfumed lotion: loại kem dưỡng ẩm không mùi

Rob your skin of moisture: làm mất đi độ ẩm của da bạn
Fragrance-free: không chứa hương liệu

những từ vựng yêu thích dành cho các cô nàng đam mê làm đẹp
Những từ vựng yêu thích dành cho các cô nàng đam mê làm đẹp.

Mineral oil: dầu khoáng
Low humidity: độ ẩm thấp

Irritate: kích ứng, kích thích
Controls oil production: kiểm soát việc tiết dầu trên da
Powder foundation: Phấn nền dạng bột nén hai trong một

Eye-liner: chiếc bút vẽ mắt nước và eye shadow là phấn mắt hay còn gọi là bóng mắt.
Skin conditions: tình hình về da, chứng bệnh của da
Kem chống nắng: UV protective cream
Sữa tẩy trang : cleasing milk
Bobby pin: kẹp tóc nhỏ làm bằng kim loại

Kem làm ẩm: moisturizing cream
Kem lót sáng da: make 
Dung dịch săn da: skin lotion

>> 
Từ vựng tiếng Anh về làm đẹp phần 1

>> Từ vựng về các hoạt động trong gia đình

Source: Sưu tầm
Thúy Dung

 
CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO