DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về mùi vị

Từ vựng liên quan đến ẩm thực chắc chắn không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên từ vựng tiếng Anh liên quan đến mùi vị thì không phải ai cũng biết. Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn tham khảo thêm một số vốn từ để bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh của mình thêm phong phú nha.

Từ vựng tiếng anh chỉ mùi vị phổ biến

– Fresh: trông tươi; mới; tươi sống còn tươi

– Rotten: bị thối rữa; đã bị hỏng

– Off: bị ôi; bị ương

– Stale (dùng để chỉ bánh mì hoặc bánh nướng) : đã cũ, để đã lâu; ôi, thiu

– Mouldy: bị mốc; bị lên meo

 


Từ vựng về mùi vị trong tiếng Anh (Nguồn: tienganh247)

Từ vựng tiếng anh miêu tả trái cây

– Ripe: đã chín

– Unripe: chưa chín

– Juicy: có nhiều nước

Những từ tiếng anh mô tả thịt

– Tender: không dai; mềm

– Tough: dai; khó cắt; khó nhai

– Under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; chín tái

– over-done or over-cooked: nấu quá lửa; nấu quá lâu; nấu quá chín

Từ tiếng anh mô tả vị thức ăn

– Sweet: ngọt; có mùi thơm; như mật ong

– Sickly: tanh (mùi)

– Sour: chua; ôi; thiu

– Salty: có muối; mặn

– Delicious: thơm ngon; ngon miệng

– Tasty: ngon; đầy hương vị

– Bland: nhạt nhẽo

– Poor: chất lượng kém

– Horrible: khó chịu (có mùi)

 


Mùi vị trong tiếng Anh (Nguồn: english360)

Từ tiếng anh mô tả món ca-ri và thức ăn cay

– Spicy: co vị cay; có gia vị

– Hot: nóng; cay nồng

– Mild: nhẹ (dùng để chỉ mùi)

– Sweet-and-sour: chua ngọt

– Salty: mặn

– Bitter: đắng

– Cheesy: béo vị phô mai

– Bland: nhạt

– Spicy: cay nồng

– Garlicky: có vị tỏi

– Smoky: vị xông khói

Bạn đã có thêm cho bản thân một số kha khá các từ vựng mới rồi đúng không nào? Cùng đón xem các bài viết về từ vựng thật thú vị để trau dồi và nâng cao vốn từ vựng của mình nha! 

>> 
Từ vựng về 'Cắt tóc'


>> Phân biệt Horrible - Horrific và Terrible - Terrific
 

Nguồn tienganh247.

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO