DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

​Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Chủ đề tiếng anh nghề nghiệp là một trong những chủ đề được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hằng ngày của bạn. Hỏi thăm về nghề nghiệp cũng như công việc hiện tại của một người là những điều lịch sự mà trong những cuộc hội hoại tiếng anh được học bạn sẽ thấy rất nhiều lần nhưng bạn đã biết cách vận dụng những câu, từ tiếng anh này chưa?

Câu hỏi nghề nghiệp


Những câu hỏi và từ vựng tiếng anh để trả lời về công việc của bạn. Đây là những mẫu câu quen thuộc bạn hoàn toàn có thể sử dụng trong bất cứ cuộc hội thoại nào.
What do you do?  Bạn làm nghề gì?
What do you do for a living? Bạn làm gì để kiếm sống?
What sort of work do you do? Bạn làm loại công việc gì?
What line of work are you in? bạn làm trong ngành gì?
Where do you work : bạn làm việc ở đâu

-    I’m a …. : tôi là
Teacher : giáo viên
Student : sinh viên
-    I work as a/ an … : tôi làm nghề
Journalist : nhà báo
-    I work in … : tôi làm trong ngành
Publishing : xuất bản
Fashion : thời trang
IT : công nghệ thông tin
-    I work with … : mình làm việc với 
Computers: máy tính
-    I’m a house wife : mình làm nội trợ

 


Từ vựng tiếng anh về các công việc (nguồn: leerit)

Tình trạng công việc


Để hỏi thăm tình trạng công việc hoặc nói về công việc hiện tại của mình bạn có thể sự dụng những mẫu câu và từ vựng tiếng anh sau :

I’m umemployed/ out of work /looking for work/ looking for job : tôi đang thất nghiệp/ tìm kiếm công việc.
To be made redundant : bị xa thải
Voluntary work : làm công việc tình nguyện
To be retired: nghỉ hưu
Get a part-time job/ full-time job: có một công việc part-time/ full-time
Training to be : đào tạo để trở thành
Trainee: tập sự/ thực tâpk
To be on work experience/ To be doing an intership : mình đang đi thực tập

 

Theo Speak Languages

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO