Từ vựng tiếng anh về quần áo và đồ dùng cá nhân
Thay vì bạn phải cố gắng học những thứ cao siêu ở đâu đâu mà có khi cả đời cũng chỉ dùng đến 1, 2 lần. Hãy thử chú tâm vào việc học những thứ đơn giản trong cuộc sống hằng ngày của mình. Như từ vựng tiếng anh về những bộ quần áo hằng ngày của bạn được nói như thế nào chẳng hạn.
Từ vựng tiếng anh (nguồn ảnh: english4u)
Từ vựng về quần áo trang phục
Đây có lẽ là chủ đề từ vựng mà các bạn nữ sẽ thích mê cho xem. Những vật dụng tưởng chừng như rất quen thuộc này đôi khi cũng kiến bạn phải bực mình vì không biết diễn tả như thế nào khi cần dùng đến. Nhất là đối vối những bạn đi du học hoặc sang nước ngoài du lịch thì việc học những từ vựng về đồ dùng xung quanh sẽ giúp bạn nhanh hòa nhập và hỗ trợ cuộc sống của bạn rất nhiều đấy.
Từ vựng | Nghĩa |
anorak | áo khoác có mũ |
apron | tạp dề |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
belt | thắt lưng |
bikini | đồ tắm, đồ bơi |
blazer | áo khoác nam (dạng vét) |
blouse | áo sơ mi nữ |
boots | bốt |
bow tie | nơ thắt cổ nam |
boxer shorts | quần đùi |
bra | áo lót |
cardigan | áo len cài đằng trước |
coat | áo khoác |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
dress | váy liền |
dressing gown | áo choàng tắm |
gloves | găng tay |
high heels | giày cao gót |
jacket | áo khoác ngắn |
jumper | áo len |
knickers | quần lót nữ |
leather jacket | áo khoác da |
miniskirt | váy ngắn |
nightie | váy ngủ |
Theo Speak Languges
Bình luận