DU HỌC NGHỀ ĐỨC, MIỄN HỌC PHÍ

Từ vựng tiếng Anh về quân sự P.1

Quân sự là một lĩnh vực xa lạ với hầu hết mọi người, nhưng lượng từ vựng tiếng Anh về nó vô cùng phong phú.

Quân sự là một lĩnh vực xa lạ với hầu hết mọi người, nhưng lượng từ vựng tiếng Anh về nó vô cùng phong phú. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những từ vựng về chủ đề quân sự nhé!
 

tu vung tieng Anh
Bạn có biết những từ dưới đây chưa? (Nguồn: Merriam-Webster)


Những từ vựng này sẽ giúp đỡ các bạn rất nhiều trong quá trình làm essay hoặc oral test tiếng Anh, hãy note lại để học ngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quân sự 

 Abeam: (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn
Acoustic mine: mìn âm thanh
 Acts of sabotage: những hành động phá hoại
Admiral: Đô đốc
Aerial (radio): (rađiô) dây trời, dây anten
Aerial navigation: hàng không
Aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay
Aerospace: không gian vũ trụ
Aggressive war / Invasion: chiến tranh xâm lược
Từ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang
Agreement / Pact / Compact / Treaty: hiệp ước
Aid station: (quân sự) bệnh xá dã chiến
Air base: căn cứ không quân
Air battle / dog-fight: không chiến
Air beacon: đèn hiệu cho máy bay
Air crew: Phi hành đoàn
Air defense: phòng không
Air Force: không quân
Air raid: cuộc oanh tạc bằng máy bay
Air scout: máy bay trinh sát
Air space: không phận
Air staff: bộ tham mưu không quân
Air traffic controller: nhân viên kiểm soát không lưu
Air umbrella: lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh)
Air war: chiến tranh bằng không quân
Aircraft carrier: tàu sân bay, hàng không mẫu hạm
Aircraft cruiser: tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter: hầm trú ẩn phòng không
Air-to-air missile: tên lửa không đối không
Allied powers: các cường quốc đồng minh
Allied troops / Alliance: liên quân / lien minh
Ammunition: đạn dược
Ammunition depot: kho đạn
Ammunition supply: sự tiếp tế đạn dược
Amphibious car: (quân sự) xe lội nước
Anti-aircraft gun: súng phòng không
Anti-aircraft missile: hoả tiễn phòng không
Anti-aircraft shelter: hầm phòng không
Anti-missile: chống tên lửa
Anti-personnel bomb: bom sát thương
Anti-submarine: chống tàu ngầm
anti-submarine torpedoes: ngư lôi chống tàu ngầm
Anti-tank : chống tăng
Anti-tank gun: súng chống tăng
Armament: quân bị
Armature: áo giáp
Armed forces: lực lượng vũ trang
Armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang
Armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến)
Armored car: xe bọc thép
Armored cruiser: tuần dương hạm thiết giáp
Army Party Committee (communist): quân ủy
Army post-office: quân bưu
Artillery: pháo . . . pháo binh
Artilleryman: (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh
Assassin: kẻ ám sát
Assassination: sự ám sát . . . vụ ám sát
Atomic bomb: bom nguyên tử
Attack with planes, stage an air attack: không kích
Automatic pilot: máy lái tự động
Automatic pistol: súng lục tự động
Ballistic missile: tên lửa đạn đạo
Barbed wire: dây kẽm gai
Battle ship: tàu chiến lớn 66. Battle-array: hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận
Battlefield: chiến trường
Bayonet: lưỡi lê
Bazooka: súng bazoka
Beacon: đèn hiệu . . . (hàng hải) mốc hiệu . . . cột mốc (dẫn đường)
Beacon fire: lửa hiệu
Billet / barracks: doanh trại
Binoculars: ống nhòm
Blockade: sự phong toả, sự bao vây
Blood bath: sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

 

tieng Anh
Những từ vựng tuy khó nhưng rất bổ ich (Nguồn: India)


Hy vọng bài viết về tiếng Anh chủ đề này sẽ giúp mọi người thật nhiều trong học tập cũng như giao tiếp.

>> Từ vựng tiếng Anh về chủ đề công nghệ thông tin
>> Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề không gian vũ trụ

 

Nguồn: VnDoc

CHUYỂN ĐỔI VĂN BẰNG ĐIỀU DƯỠNG ÁO