Từ vựng tiếng Anh về thành phố
Giới thiệu các từ vựng cơ bản về thành phố
Với từ vựng tiếng Anh, học theo chủ đề là phương pháp giúp dễ ghi nhớ và thuận tiện trong quá trình ôn lại nhất. Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng về chủ đề thành phố căn bản và phổ biến nhất.
Với từ vựng tiếng Anh, học theo chủ đề là phương pháp giúp dễ ghi nhớ và thuận tiện trong quá trình ôn lại nhất. Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng về chủ đề thành phố căn bản và phổ biến nhất.
Các từ vựng chủ đề thành phố
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
alley | ngõ, hẻm | buiding | tòa nhà |
amenity | sự tiện nghi | bus shelter | mái che chờ xe bus |
apartment | căn hộ | downtown area | khu vực trung tâm |
avenue | đại lộ | hustle and bustle | sôi động, nhộn nhịp |
bakery | tiệm bánh mì | newstand | sạp báo |
bank | ngân hàng | old quarter | khu phố cổ |
barrier = fence | hàng rào | post office | bưu điện |
bench | băng ghế dài | public transport | phương tiện công cộng |
bridge | cầu | pedestrian | người đi bộ |
Với chủ đề từ vựng này, các bạn có thể sử dụng để miêu tả thành phố, tìm đường, hoặc chỉ đường
Từ vựng tiếng Anh về thành phố (Nguồn: suburban)
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
route | tuyến đường | temple | đền, miếu |
shanty town | khu phố xập xệ | traffic cop | cảnh sát giao thông |
side street | phố nhỏ | traffic jam | tắc đường |
sidewalk = pavement | vỉa hè | traffic lights | đèn giao thông |
signpost | cột biển báo | urban | thuộc về thành thị |
slum | khu ổ chuột | waste basket | thùng rác |
square | quảng trường | curb | lề đường |
suburb | ngoại ô | stadium | sân vận động |
taxi rank | bãi đỗ taxi | payphone | bốt điện thoại |
Vậy là chúng ta đã biết thêm các từ vựng căn bản để nói về thành phố rồi đấy.
>>Vocabulary: Thăm quan thành phố
>>Từ vựng tiếng Anh chủ đề sân bay
Theo Tuhoctienganh
Bình luận